Tiếng Anh 2

Unit 4. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

Bài 1

1. Listen and look. Draw a line.

Bạn đang xem bài: Unit 4. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

(Nghe và nhìn. Vẽ đường thẳng để nối.)

1639391419 pnor 1639391419 pnor

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. drink (uống)

2. eat (ăn)

3. walk (đi bộ)

4. run (chạy)

5. a hippo (con hà mã)

6. a monkey (con khỉ)

7. a lion (sư tử)

8. a zebra (ngựa vằn)

9. a giraffe (hươu cao cổ)

10. a crocodile (cá sấu)

Lời giải chi tiết:

1639391419 thnj 1639391419 thnj

Bài 2

2. Read.

(Đọc.)

1639391419 uqet 1639391419 uqet

Monkey: Is the zebra walking?

(Khỉ: Ngựa vằn đang đi bộ à?)

Elephant: No, it isn’t. It’s running.

(Không. Nó đang chạy.)

Bài 3

3. Cut out the cards for Unit 4. Listen. Glue the cards. Say.

(Cắt các thẻ của bài 4 ta. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)

1639391419 rfvd 1639391419 rfvd

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is the monkey drinking? – No, it isn’t. It’s eating.

(Chú khỉ đang uống à? – Không, nó đang ăn.)

2. Is the lion walking? – No, it isn’t. It’s running.

(Con sư tử đang đi bộ à? – Không, nó đang chạy.)

3. Is the zebra eating? – No, it isn’t. It’s drinking.

(Ngựa vằn đang ăn à? – Không. Nó đang uống.)

4. Is the crocodile running? – No, it isn’t. It’s walking.

(Con cá sấu đang chạy à? – Không. Nó đang đi.)

5. Is the girl drinking? – No, she isn’t. She’s eating.

(Cô bé đang uống à? – Không. Cô bé đang ăn.)

6. Is the boy wearing pants? – No, he isn’t. He’s wearing shorts.

(Cậu bé đang mặc quần dài à? – Không. Cậu ấy mặc quần ngắn.)

7. Is the girl running? – No, she isn’t. She’s walking.

(Cô bé đang chạy à? – Không. Cô ấy đang đi bộ.)

8. Is the boy eating? – No, he isn’t. He’s drinking.

(Cậu bé đang ăn à? – Không, Cậu ấy đang uống.)

Lời giải chi tiết:

1639391419 k9um 1639391419 k9um

Bài 4

4. Connect the dots. What is it? Say. Color.

(Nối các điểm lại. Nó là gì? Nói. Tô màu.)

1639391419 ooyy 1639391419 ooyy

Lời giải chi tiết:

1639391419 rdqy 1639391419 rdqy

It’s a crocodile. (Đây là một con cá sấu.)

Bài 5

5. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

1639391419 eyei 1639391419 eyei

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a yellow circle (hình tròn màu vàng)

2. a blue star (hình ngôi sao màu xanh lam)

3. an orange rectangle (hình chữ nhật màu cam)

4. a pink heart (hình trái tim màu hồng)

5. a green triangle (hình tam giác màu xanh lá)

6. a red square (hình vuông màu đỏ)

Lời giải chi tiết:

1639391419 1639391419

Bài 6

6. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

1639391419 a1u8 1639391419 a1u8

Phương pháp giải:

Bài nghe:

– six red hearts (6 hình trái tim màu đỏ)

– five purple triangles (5 hình tam giác màu tím)

– nineteen yellow stars (19 hình ngôi sao màu vàng)

– three blue circles (3 hình tròn màu xanh lam)

– one green rectangle (1 hình chữ nhật màu xanh lá)

– two orange squares (2 hình vuông màu cam)

Lời giải chi tiết:

1639391419 sjjf 1639391419 sjjf

Bài 7

7. Count and write.

(Đếm và viết.)

1639391419 1639391419

Lời giải chi tiết:

1639391419 kbuc 1639391419 kbuc

– five: 5

– four: 4

– fourteen: 14

– twenty: 20

Bài 8

8. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. m – /m/ – /m/ – monkey – monkey

2. z – /z/ – /z/ – zebra – zebra

3. l – /l/ – /l/ – crocodile – crocodile

Bài 9

9. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)

1639391419 1639391419

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/m/ – drink

/m/ – monkey

/m/ – milk

2.

/z/ – zoo

/z/ – giraffe

/z/ – zebra

3.

/l/ – ball

/l/ – crocodile

/l/ – hippo

Lời giải chi tiết:

1639391419 eid1 1639391419 eid1

Bài 10

10. Listen and chant. Say a new verse.

(Nghe và hát theo nhịp. Đọc một khổ thơ mới.)

1639391419 iis4 1639391419 iis4

Look, I’m a lion

(Nhìn này, tôi là một chú sư tử.)

I walk and I run.

(Tôi đi và tôi chạy.)

Look, I’m a zebra

(Nhìn này tôi là một chú ngựa vằn)

standing in the sun.

(đứng dưới mặt trời.)

Look, I’m a monkey

(Nhìn này, tôi là một chú khỉ)

I walk and I run.

(Tôi đi và tôi chạy.)

Look, I’m a crocodile

(Nhìn này tôi là một chú cá sấu)

standing in the sun.

(đứng dưới ánh mặt trời.)

Lời giải chi tiết:

Look, I’m a giraffe

(Nhìn này, tôi là một chú hươu cao cổ.)

I eat and I drink.

(Tôi ăn và tôi uống.)

Look, I’m a hippo

(Nhìn này tôi là một chú hà mã)

walking in the rain.

(đi trong mưa.)

Bài 11

11. Trace and write.

(Tô theo và viết.)

1639391419 wd5w 1639391419 wd5w

1639391419 hiud 1639391419 hiud

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button