Bài A
- Lesson 2 – Unit 7. Tt – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 3 – Unit 3. At the seaside – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Phil and Sue – Review 1 – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Unit 6. On the farm – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Lesson 1 – Unit 12 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
A. Draw lines.
(Vẽ các đường.)
Bạn đang xem bài: Lesson 3 – Unit 1. Feelings – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
Phương pháp giải:
scared (sợ hãi)
thirsty (khát)
bored (chán nản)
hungry (đói)
Lời giải chi tiết:
Bài B
B. Find the words in A and circle.
(Tìm các từ trong phần A và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
scared (sợ hãi)
thirsty (khát)
bored (chán nản)
hungry (đói)
Lời giải chi tiết:
Bài C
C. Listen and (√) the box.
(Nghe và đán dấu √ vào ô.)
Phương pháp giải:
1.
– Vy’s sad. (Vy buồn đấy.)
– She’s sad? Oh no. (Cậu ấy buồn á? Ôi không.)
2.
– Minh’s hungry. (Minh đói)
– I’m hungry, too. (Tớ cũng đói.)
3.
– Ha’s bored. (Hà chán.)
– Sorry? (Gì cơ?)
– She’s bored. (Cậu ấy chán.)
Lời giải chi tiết:
1. sad (buồn)
2. hungry (đói)
3. bored (chán)
Bài D
D. Look, read, and (√) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu √ vào ô.)
Phương pháp giải:
Vy’s scared. (Vy sợ hãi.)
Vy’s bored. (Vy chán.)
Nhi’s hungry. (Nhi đói.)
Nhi’s thirsty. (Nhi khát.)
Lời giải chi tiết:
Bài E
E. Look, trace, and draw lines.
(Nhìn, đồ, và vẽ đường.)
Phương pháp giải:
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s Mai. (Tên tớ là Mai.)
My name’s Bill. (Tên tớ là Bill.)
Lời giải chi tiết:
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2