Tiếng Anh 2

Lesson 3 – Unit 1. Feelings – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Bài A

A. Draw lines.

(Vẽ các đường.)

l0 1 l0 1

Bạn đang xem bài: Lesson 3 – Unit 1. Feelings – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Phương pháp giải:

scared (sợ hãi)

thirsty (khát)

bored (chán nản)

hungry (đói)

Lời giải chi tiết:

l0 2 l0 2

Bài B

B. Find the words in A and circle.

(Tìm các từ trong phần A và khoanh tròn.)

l0 3 l0 3

Phương pháp giải:

scared (sợ hãi)

thirsty (khát)

bored (chán nản)

hungry (đói)

Lời giải chi tiết:

l0 4 l0 4

Bài C

C. Listen and () the box.

(Nghe và đán dấu √ vào ô.)

l0 5 l0 5

Phương pháp giải:

1.

– Vy’s sad. (Vy buồn đấy.)

– She’s sad? Oh no. (Cậu ấy buồn á? Ôi không.)

2.

– Minh’s hungry. (Minh đói)

– I’m hungry, too. (Tớ cũng đói.)

3.

– Ha’s bored. (Hà chán.)

– Sorry? (Gì cơ?)

– She’s bored. (Cậu ấy chán.)

Lời giải chi tiết:

1. sad (buồn)

2. hungry (đói)

3. bored (chán)

Bài D

D. Look, read, and () the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu √ vào ô.)

l0 6 l0 6

Phương pháp giải:

Vy’s scared. (Vy sợ hãi.)

Vy’s bored. (Vy chán.)

Nhi’s hungry. (Nhi đói.)

Nhi’s thirsty. (Nhi khát.)

Lời giải chi tiết:

l0 7 l0 7

Bài E

E. Look, trace, and draw lines.

(Nhìn, đồ, và vẽ đường.)

l0 8 l0 8

Phương pháp giải:

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

My name’s Mai. (Tên tớ là Mai.)

My name’s Bill. (Tên tớ là Bill.)


Lời giải chi tiết:

l0 9 l0 9

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button