Hướng dẫn giải luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm trang 35 sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Câu 1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ)
Bạn đang xem bài: Luyện từ và câu tuần 4 trang 35 SGK Tiếng Việt 2
Luyện từ và câu tuần 4 trang 35 SGK Tiếng Việt 2
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
M: học sinh | M: ghế | M: chim sẻ | M: xoài |
Trả lời
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
>>>Bài tập trước: Soạn bài Tập đọc Trên chiếc bè
Câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
a) Ngày, tháng, năm
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ …)
M: – Bạn sinh năm nào? Tớ sinh năm 2011
– Tháng hai có mấy tuần? Tháng hai có bốn tuần
Trả lời
a) ngày, tháng, năm.
– Hôm nay là ngày bao nhiêu?
-Tháng này là tháng mấy?
– Năm nay là năm bao nhiêu?
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…).
– Hôm nay là thứ mấy?
Câu 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.
Trả lời
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
**Ngoài ra, trọn bộ hướng dẫn học tốt tiếng việt 2 được Đọc sưu tầm theo đúng chương trình học trên lớp chắc chắn sẽ giúp các em học tập tốt hơn nữa!
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Soạn Văn