Bài soạn do nhóm biên tập Đọc Tài Liệu biên soạn và tổng hợp. Giúp các em chuẩn bị bài tốt hơn trước khi lên lớp, ôn tập và củng cố kiến thức Tiếng Việt 3.
- Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 78
- Soạn bài Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương lớp 4 trang 19
- Soạn bài mở rộng vốn từ Hạnh phúc lớp 5 Tiếng Việt tập 1
- Kể chuyện lớp 4: Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 119
- Soạn bài Tập đọc Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng lớp 5
Câu hỏi: Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm
Đáp Án:
a) Lễ hội:
Tên một số lễ hội: Hội Đền Hùng, Hội Đền Gióng, Hội Đền Kiếp Bạc, Hội Chùa Keo, Hội Chùa Bà.
Tên một số hội: Hội Lim, Hội bơi trải, Hội chọi trâu, Hội đua voi, Hội Khoẻ Phù Đổng,…
Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội: cúng lễ, hát đối đáp, thả diều, thi nấu cơm, thi vật, đánh đu, leo cột mỡ, nhảy bao bố, kéo co, ném còn, múa sạp, múa xoè, múa quạt,…
b) Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: cầu thủ, vận động viên, đấu thủ, trọng tài chính, trọng tài biên, huấn luyện viên, thủ môn,…
Từ ngữ chỉ các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng chày, bóng bầu dục, khúc côn cầu, bóng bàn, bắn súng, đua thuyền, vật, bơi, quyền anh, nhảy cao, nhảy xa, chạy rẩhiều cự li), nhảy sào, thể dục dụng cụ, thể dục thố’ hình, ném tạ.
c) Ngôi nhà chung:
Tên các nước Dông Nam Ả: Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nô-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây, Mi-an-ma, Đông-ti-mo.
Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Ả: Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mông cổ, Nga, O-xtra-li-a, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-dót, Pa-kít-iảng, Áp-ga-nít-tăng, Pháp, Đức, Anh, Áo, Ý.
d) Bầu trời và mặt đất:
Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên: nắng, mưa, dông, bão, gió, hạn, lũ lụt, vòi rồng, sóng thần, động đất, sấm, sét, lò núi, thuỷ triều…
Từ ngữ chỉ hoạt dộng của con người làm giàu đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây gây rừng, bảo vệ biển khơi,…
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Soạn Văn