Bài 2
- Lesson 1 – Unit 2. My family – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 3 – Unit 14. At home – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 2 – Unit 1. At my birthday party – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson Five: Sounds and letters – Unit 5. Where’s the ball? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
2. Read and match.
Bạn đang xem bài: Lesson 2 – Unit 4. My face – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
small eyes. (đôi mắt nhỏ.)
short hair (tóc ngắn)
big eyes. (đôi mắt to.)
a big nose. (mũi to)
long hair. (tóc dài)
a small nose. (mũi nhỏ)
Lời giải chi tiết:
1. long hair. (tóc dài)
2. small eyes. (đôi mắt nhỏ.)
3. big eyes. (đôi mắt to.)
4. a small nose. (mũi nhỏ)
5. a big nose. (mũi to)
6. short hair (tóc ngắn)
Bài 3
3. Read. Then look and write.
(Đọc. Sau đó nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
a. I’ve got big eyes. (Tôi có đôi mắt to)
b. I’ve got a big nose. (Tôi có cái mũi to.)
c. I’ve got small eyes. (Tôi có đôi mắt nhỏ.)
d. I’ve got short hair. (Tôi có mái tóc ngắn.)
e. I’ve got long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
f. I’ve got a big mouth. (Tôi có môt cái miệng to.)
Lời giải chi tiết:
a.2
b.1
c.1
d.2
e.1
f.2
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2