Tiếng Anh 2

Lesson One: Words – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends

Bài 1

1. Listen and color.

Bạn đang xem bài: Lesson One: Words – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends

(Nghe và tô màu.)


11 8 11 8

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. It’s a boat. It’s a yellow boat.

(Nó là một chiếc thuyền. Nó là một chiếc thuyền màu vàng.)

2. It’s a motorbike. It’s a green motorbike.

(Nó là một chiếc xe máy. Nó là một chiếc xe máy màu xanh lá.)

3. It’s a truck. It’s a blue truck.

(Nó là một chiếc xe tải. Nó là một chiếc xe tải màu xanh lam.)

4. It’s a bike. It’s a red bike.

(Nó là một chiếc xe đạp. Nó là một chiếc xe đạp màu đỏ.)

Lời giải chi tiết:

11 key 3 11 key 3

Bài 2

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

12 2 12 2

Phương pháp giải:

bus (xe buýt)

bike (xe đạp)

boat (thuyền)

car (ô tô)

truck (xe tải)

motorbike (xe máy)

Lời giải chi tiết:

1. motorbike (xe máy)

2. bus (xe buýt)

3. bike (xe đạp)

4. car (ô tô)

5. truck (xe tải)

6. boat (thuyền)

Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói.)

13 2 13 2

Lời giải chi tiết:

– It’s a motorbike. (Nó là một chiếc xe máy.)

– It’s a bus. (Nó là một chiếc xe buýt.)

– It’s a bike. (Nó là một chiếc xe đạp.)

– It’s a car. (Nó là một chiếc ô tô.)

– It’s a boat. (Nó là một chiếc thuyền.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button