Bài 1
- Lesson 3 – Unit 1. My toys – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 4 – Unit 2: Oo – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 2 – Unit 6. Food – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
Task 1. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) track 37_CD3
Bạn đang xem bài: Goodbye – Tiếng Anh 2 – English Discovery
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
1. I like pizza.
2. He’s got black hair and glasses.
3. I like bananas.
4. She’s wearing a dress.
5. It’s sunny.
6. She’s a doctor.
Tạm dịch bài nghe:
1 Tôi thích bánh pizza.
2 Anh ấy có mái tóc đen và đeo kính.
3 Tôi thích chuối.
4 Cô ấy đang mặc váy.
5 Trời nắng.
6 Cô ấy là bác sĩ.
Bài 2
Task 2. Listen and number. (Nghe và đánh số) track 38_CD3
Lời giải chi tiết:
1. e 2. g 3. b 4. h |
5. a 6. d 7. f 8. c |
Nội dung bài nghe:
1. Help the farmer
2. Help with the clothes.
3. Help with dinner
4. Help at the mountain.
5. Help at the castle.
6. Help the doctor.
7. Help with the shopping.
8. Help at the cave.
Tạm dịch bài nghe:
1. Giúp đỡ người nông dân
2. Giúp đỡ việc quần áo.
3. Giúp đỡ nấu ăn tối.
4. Giúp đỡ tại núi.
5. Giúp đỡ tại lâu đài.
6. Giúp đỡ bác sĩ.
7. Giúp đỡ việc mua sắm.
8. Giúp việc tại hang động.
Bài 3
Quest song. Listen and sing. (Bài hát nhiệm vụ. Nghe và hát) track 39_CD3
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe;
Stand up, jump up, come on a quest,
Come on a quest today.
Turn around, sit down, come on a quest.
How can we help today?
At the castle, with dinner, at the cave, the doctor,
the farmer,
With the shopping, with the clothes, at
the mountain
We can help today!
Rose and Charlie are home again
And Ola’s happy today – Hurray!
Rose and Charlie are home again
And Ola’s happy today – Hurray!
Hurray! Hurray! Hurray! (x2)
Tạm dịch bài nghe:
Đứng lên, nhảy lên, thực hiện một nhiệm vụ,
Hãy thực hiện một nhiệm vụ ngày hôm nay.
Quay lại, ngồi xuống, bắt đầu nhiệm vụ.
Chúng tôi có thể giúp ngày hôm nay?
Tại lâu đài, với bữa tối, tại hang động, bác sĩ, người nông dân,
Với việc mua sắm, với quần áo, tại ngọn núi
Chúng tôi có thể giúp đỡ ngay hôm nay!
Rose và Charlie lại về nhà
Và hôm nay Ola rất vui vẻ – Hoan hô!
Rose và Charlie lại về nhà
Và hôm nay Ola rất vui vẻ – Hoan hô!
Hoan hô! Hoan hô! Hoan hô! (x2)
Bài 4
Task 4. Draw five of your favorite things. Then show and tell. (Vẽ 5 món đồ yêu thích. Sau đó giới thiệu và nói)
Lời giải chi tiết:
Gợi ý:
I like apples.
I like sunny days.
I like pizza.
I like horse.
I like dolls.
Tạm dịch:
Tôi thích táo.
Tôi thích những ngày nắng.
Tôi thích bánh pizza.
Tôi thích con ngựa.
Tôi thích búp bê.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2