Tiếng Anh 2

Lesson 1 – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

Bài 1

1. What do you know?

Bạn đang xem bài: Lesson 1 – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

(Bạn biết gì?)

1624522631 jnjs 1624522631 jnjs

Lời giải chi tiết:

– hair: tóc

– eyes: mắt

– face: mặt

– mouth: miệng

– nose: mũi

– ears: tai

Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.) 

 

Lời giải chi tiết:

1624522631 1624522631

Bài nghe:

Girl:  I’ve got brown hair. I’ve got a big mouth.

(Tôi có mái tóc màu nâu. Tôi có một cái miệng lớn.)

Rose: Have you got a green bag?

(Bạn có một cái túi màu xanh lá cây à?)

Girl: Yes, I’ve got a green bag.

(Vâng, tôi có một chiếc túi màu xanh lá cây.) 


Boy: I’ve got a small face. I’ve got big eyes.

(Tôi có một khuôn mặt nhỏ. Tôi có một đôi mắt to.)

Rose: Have you got a purple bag?

(Bạn có một cái túi màu tím phải không?)

Boy: Yes, I’ve got a purple bag.

(Vâng, tôi có một chiếc túi màu tím.)

 

Man: I’ve got a small mouth. I’ve got black hair.

(Tôi có một cái miệng nhỏ. Tôi có mái tóc đen.)

Rose: Have you got a blue bag?

(Bạn có một chiếc túi màu xanh lam không?)

Man: Yes, I’ve got a blue bag.

(Vâng, tôi có một chiếc túi màu xanh lam.)


Charlie: Look! A brown nose and big ears!

(Nhìn này! Một chiếc mũi nâu và đôi tai to!)

Rose: It’s the dog!

(Đó là một con chó.)

Dog: Woof! Woof!

Bài 3

3. Listen and say.

(Nghe và nói.) 

 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

– face: mặt

– eyes: mắt/ đôi mắt

– ears: tai/ đôi tai

– nose: mũi

– mouth: miệng

– hair: tóc

Từ vựng

1. hair gb hair gb

2. eye gb eye gb

3. face gb face gb

4. mouth gb mouth gb

5. nose gb nose gb

6. ear gb ear gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button