Bài A
- Lesson 3 – Unit 2. In the backyard – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 1 – Unit 6. Food – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Unit 4. In the countryside – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Vocabulary – Unit 3. Clothes – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
- Lesson 3 – Unit 3. My body – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
A. Draw lines.
(Vẽ đường.)
Bạn đang xem bài: Lesson 3 – Unit 3. Numbers – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
Phương pháp giải:
nineteen (19)
sixteen (16)
twenty (20)
seventeen (17)
eighteen (18)
Lời giải chi tiết:
Bài B
B. Look, read, and circle.
(Nhìn, đọc và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. sixteen (16)
2. nineteen (19)
3. eighteen (18)
4. twenty (20)
Bài C
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
1.
– There are eighteen dogs. (Có 19 con chó.)
– Eighteen? OK. (19 con hả? Được rồi.)
2.
– How many cats are there? (Có bao nhiêu con mèo?)
– There are seventeen cats. (Có 17 con mèo.)
3.
– How many birds are there? (Có bao nhiêu con chim?)
– There are twenty birds. (Có 20 con chim.)
Lời giải chi tiết:
1. 18
2. 17
3. 20
Bài D
D. Read, count, and write.
(Đọc, đếm và viết.)
Phương pháp giải:
There are _________ bananas. (Có _______ quả chuối.)
There are _________ cookies. (Có _______ bánh quy.)
There are _________ teddy bears. (Có __________ gấu bông.)
Lời giải chi tiết:
1. sixteen (16)
2. nineteen (19)
3. twenty (20)
Bài E
E. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from _____. (Mình đến từ ___________.)
Lời giải chi tiết:
1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Nha Trang. (Mình đến từ Nha Trang.)
2. Where are you from?(Bạn đến từ đâu?)
I’m fromHo Chi Minh City. (Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2