Tiếng Anh 2

Unit 2. I Like Food. – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

Bài 1

1. Listen. Look and circle.

Bạn đang xem bài: Unit 2. I Like Food. – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

1639389573 1639389573

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. bananas (những quả chuối)

2. milk (sữa)

3. noodles (mì)

4. cookies (bánh quy)

5. water (nước)

6. bread (bánh mì)

Bài 2

2. Read.

(Đọc.)

1639389573 ynyr 1639389573 ynyr

Monkey: I like orange juice. Do you like orange juice?

(Khỉ: Mình thích nước cam ép. Bạn có thích nước cam ép không?)

Elephant: No, I don’t like orange juice. I like milk.

(Voi: Không, mình không thích nước cam ép. Mình thích sữa.)

Bài 3

3. Cut out the cards for Unit 2. Glue the cards. Say.

(Cắt các thẻ của bài 2 ra. Dán các thẻ. Nói.)

1639389573 i4g9 1639389573 i4g9

Lời giải chi tiết:

1639389573 ia5o 1639389573 ia5o

– I like bananas, bread, chicken, orange juice.

(Tôi thích chuối, bánh mì, thịt gà, nước cam ép.)

– I don’t like noodles, cookies, milk, rice.

(Tôi không thích mì, bánh quy, sữa, cơm.)

Bài 4

4. Draw. What is your favorite food? Say. Color.

(Vẽ. Thực phẩm yêu thích của em là gì? Nói. Tô màu.)

1639389573 evcg 1639389573 evcg

Lời giải chi tiết:

1639389573 y5dm 1639389573 y5dm

I like orange juice, sandwich, egg and sausage.

(Tôi thích nước cam ép, bánh mì kẹp, trứng và xúc xích.)

Bài 5

5. Listen and color. Say.

(Nghe và tô màu. Nói.)

1639389573 tbz6 1639389573 tbz6

Two black circles. (Hai hình tròn màu đen.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Two black circles, three red circles, one black circle, four red circles, two black circles, five red circles, three black circles. How many black circles? How many red circles?

(2 hình tròn màu đen, 3 hình tròn màu đỏ, 1 hình tròn màu đen, 4 hình tròn màu đỏ, 2 hình tròn màu đen, 5 hình tròn màu đỏ, 3 hình tròn màu đen. Có bao nhiêu hình tròn màu đen? Có bao nhiêu hình tròn màu đỏ?)

2. Two orange squares, one blue square, one green square, two blue squares, four orange squares. How many orange squares? How many blue squares? How many green squares?

(2 hình vuồn màu cam, 1 hình vuông màu xanh lam, 1 hình vuông màu xanh lá, 2 hình vuông màu xanh lam, 4 hình vuông màu cam. Có bao nhiêu hình vuông màu cam? Có bao nhiêu hình vuông màu xanh lam? Có bao nhiêu hình vuông màu xanh lá?)

Lời giải chi tiết:

1. eight black circles, twelve red circles

(8 hình tròn màu đen, 12 hình tròn màu đỏ)

2. six orange squares, three blue squares, one green square

(6 hình vuông màu cam, 3 hình vuông màu xanh lam, 1 hình vuông màu xanh lá)

Bài 6

6. Count and say. How many circles? How many squares?

(Đếm và nói. Có bao nhiêu hình tròn? Có bao nhiêu hình vuông?)

1639389573 ew27 1639389573 ew27

Lời giải chi tiết:

– circles: fifteen (hình tròn: 15)

– squares: twelve (hình vuông: 12)

Bài 7

7. Count and write.

(Đếm và viết.)

1639389573 pvmk 1639389573 pvmk

Lời giải chi tiết:

– two: 2

– five: 5

– sixteen: 16

– ten: 10

Bài 8

8. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. ch – /tʃ/ – /tʃ/ – chicken

2. r – /r/ – /r/ – water

3. n – /n/ – /n/ – noodles

Bài 9

9. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)

1639389573 8jkp 1639389573 8jkp

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/tʃ/ – chair

/tʃ/ – cookie

/tʃ/ – chicken

2.

/r/ – water

/r/ – happy

/r/ – ear

3.

/n/ – nose

/n/ – noodles

/n/ – black

Lời giải chi tiết:

1639389573 ca9v 1639389573 ca9v

Bài 10

10. Listen and chant. Say a new verse.

(Nghe và hát theo nhịp. Nói đoạn thơ mới.)

1639389573 rpzu 1639389573 rpzu

I like chicken. (Tôi thích thịt gà.)

I like rice. (Tôi thích cơm.)

I like noodles. (Tôi thích mì.)

They are so nice! (Chúng thật ngon!)

I like water. (Tôi thích nước.)

I like rice. (Tôi thích cơm.)

I like cookies. (Tôi thích bánh quy.)

They are so nice! (Chúng thật ngon!)

Lời giải chi tiết:

I like bananas. (Tôi thích chuối.)

I like apples. (Tôi thích táo.)

I like milk. (Tôi thích sữa.)

They are so nice! (Chúng thật ngon!)

Bài 11

11. Trace and write.

(Tô theo mẫu và viết.)

1639389573 rgwr 1639389573 rgwr

1639389573 vvab 1639389573 vvab

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button