Tiếng Anh 2

Unit 16. At the campsite – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức

Bài 1

 1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

task1 unit16 task1 unit16

Bạn đang xem bài: Unit 16. At the campsite – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức

Phương pháp giải:

– teapot :ấm trà

– blanket : cái chăn, cái mền

– tent :cái lều


Lời giải chi tiết:

1. c

2. a

3. b


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

task2 unit16 task2 unit16

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is the blanket near the tent?

(Cái chăn cạnh cái lều phải không?)

No, it isn’t. It’s on the table.

(Không, không phải. Nó ở trên bàn.)

2. Is the blanket near the tent?

(Cái chăn cạnh cái lều phải không?)

No, it isn’t. It’s in the tent.

(Không, không phải. Nó ở trong lều.)

3. Is the teapot near the table?

(Ấm trà cạnh cái bàn phải không?)

No, it isn’t. It’s on the table.

(Không, không phải. Nó ở trên bàn.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

3. b

Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.) 

task3 unit16 task3 unit16


Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.) 

task4 unit16 task4 unit16

Lời giải chi tiết:

1. tent (cái lều)

2. teapot (ấm trà)

3. blanket (cái chăn)

Bài 5

5. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

task5 unit16 task5 unit16

Phương pháp giải:

1. A: Is the blanket near the tent?

   (Cái chăn cạnh cái lều phải không?)

   B: No, it isn’t. It’s in the tent.

   (Không, không phải. Nó ở trong lều.)

2. A: Is the teapot near the table?

   (Ấm trà cạnh cái bàn phải không?)

   B: No, it isn’t. It’s on the table.

   (Không, không phải. Nó ở trên bàn.)

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

Bài 6

6. Game: Do the puzzle. Then say.

(Trò chơi: Giải câu đố. Sau đó nói.)

task6 unit16 task6 unit16

Lời giải chi tiết:

giai task6 unit16 giai task6 unit16

1. blanket: cái chăn

2. tent: cái lều

3. teapot: ấm trà

Bài 7

7. Project: Trace and colour the tent, the blanket, and the teapot. Colour the picture. Tell your friends about them.

(Kế hoạch: Đồ lại và tô màu cái lều, cái chăn, và ấm trà. Kể cho các bạn của bạn nghe về chúng.)

task7 unit16 task7 unit16

Lời giải chi tiết:

This is a photo at the campsite.

(Đây là một tấm ảnh tại khu cắm trại.)

The blanket is in the tent. 

(Cái chăn ở trong lều.)

The teapot is on the table. 

(Ấm trà ở trên bàn.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button