Bài 1
- Lesson 4 – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Review 5 – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Culture 6: Breakfast in Korea – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Lesson 3 – Unit 1. At my birthday party – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 2 – Unit 14. At home – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Look and match.
(Nhìn và nối.)
Bạn đang xem bài: Unit 16. At the campsite – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
Phương pháp giải:
– teapot :ấm trà
– blanket : cái chăn, cái mền
– tent :cái lều
Lời giải chi tiết:
1. c
2. a
3. b
Bài 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Is the blanket near the tent?
(Cái chăn cạnh cái lều phải không?)
No, it isn’t. It’s on the table.
(Không, không phải. Nó ở trên bàn.)
2. Is the blanket near the tent?
(Cái chăn cạnh cái lều phải không?)
No, it isn’t. It’s in the tent.
(Không, không phải. Nó ở trong lều.)
3. Is the teapot near the table?
(Ấm trà cạnh cái bàn phải không?)
No, it isn’t. It’s on the table.
(Không, không phải. Nó ở trên bàn.)
Lời giải chi tiết:
1. b
2. a
3. b
Bài 3
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 4
4. Look and write. Then say.
(Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Lời giải chi tiết:
1. tent (cái lều)
2. teapot (ấm trà)
3. blanket (cái chăn)
Bài 5
5. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
1. A: Is the blanket near the tent?
(Cái chăn cạnh cái lều phải không?)
B: No, it isn’t. It’s in the tent.
(Không, không phải. Nó ở trong lều.)
2. A: Is the teapot near the table?
(Ấm trà cạnh cái bàn phải không?)
B: No, it isn’t. It’s on the table.
(Không, không phải. Nó ở trên bàn.)
Lời giải chi tiết:
1. b
2. a
Bài 6
6. Game: Do the puzzle. Then say.
(Trò chơi: Giải câu đố. Sau đó nói.)
Lời giải chi tiết:
1. blanket: cái chăn
2. tent: cái lều
3. teapot: ấm trà
Bài 7
7. Project: Trace and colour the tent, the blanket, and the teapot. Colour the picture. Tell your friends about them.
(Kế hoạch: Đồ lại và tô màu cái lều, cái chăn, và ấm trà. Kể cho các bạn của bạn nghe về chúng.)
Lời giải chi tiết:
This is a photo at the campsite.
(Đây là một tấm ảnh tại khu cắm trại.)
The blanket is in the tent.
(Cái chăn ở trong lều.)
The teapot is on the table.
(Ấm trà ở trên bàn.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2