Bài 1
- Vocabulary – Unit 2: I Like Food – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
- Lesson 4 – Unit 3. My body – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 8: Have fun – Unit 2. My family – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 2 – Unit 15. In the clohes shop – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Listen, read, and say.
Bạn đang xem bài: Lesson One: Everyday English – Fluency Time! 2 – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
(Nghe, đọc, và nói)
Lời giải chi tiết:
1. James, hãy nhẹ nhàng với con mèo.
2. Ừ, được rồi. Xin lỗi Kate nha
Bài 2
2. Listen and point.
(Nghe và chỉ)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Be kind to the horse.
B: Yes, OK.
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Vâng ạ. Cháu biết rồi ạ.
2.
A: Be kind to the dog.
B: Yes, OK.
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Ừ, mình hiểu rồi.
3.
A: Be kind to the cat.
B: Yes, OK.
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Ừ, mình hiểu rồi.
4.
A: Be kind to the ducks.
B: Yes, OK
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Vâng ạ.
Bài 3
3. Point and say.
(Chỉ và nói)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Be kind to the horse.
B: Yes, OK.
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Vâng ạ. Cháu biết rồi ạ.
2.
A: Be kind to the dog.
B: Yes, OK.
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Ừ, mình hiểu rồi.
3.
A: Be kind to the cat.
B: Yes, OK.
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Ừ, mình hiểu rồi.
4.
A: Be kind to the ducks.
B: Yes, OK
Tạm dịch:
A: Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với con ngựa nhé.
B: Vâng ạ.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2