Tiếng anh 4

Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. bay (n): vịnh

Ex: We visit Ha Long Bay.

Bạn đang xem bài: Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

(Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long.)

2. build (v): xây dựng 

Ex: We build some sandcastles.

(Chúng ta xây một vài lâu đài cát.)

3. delicious (adj): ngon

Ex: We had some delicious food.

(Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.)

4. expensive (adj): đắt

Ex: They stay in an expensive hotel.

(Họ ở một khách sạn giá cao.)

5. hotel (n): khách sạn 

Ex: They stay at three stars hotel.

(Họ ở khách sạn 3 sao.)

6. prepare (v): chuẩn bị 

Ex: They prepare to travel.

(Họ chuẩn bị để đi du lịch.)

7. sandcastle (n): lâu đài cát

Ex: There’s a sandcastle building contest this morning.

(Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.)

8. sea (n): biển 

Ex: The front windows look to the sea.

(Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.)

9. seafood (n): đồ biển, hải sản

Ex: Do you like seafood?

(Bạn có thích hải sản không?)

10. stay (v): ở, ở lại 

Ex: I stay at home on Sunday.

(Tôi ở nhà vào Chủ nhật.)

11. summer (n): mùa hè 

Ex: I go to a summer camp in my school.

(Tôi đến trại hè ở trường tôi.)

12. summer holidays: kì nghỉ hè 

Ex: My summer holidays in hometown.

(Kì nghỉ hè của tôi ở quê nhà.)

13. travel (v): đi (du lịch) 

Ex: My father is going to travel by train tomorrow.

(Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.)

14. trip (n): chuyến đi 

Ex: Their trip is very great.

(Chuyến đi của họ thật tuyệt.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng anh 4

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button