1. America (n): nước Mỹ
Ex: They grow up in America.
Bạn đang xem bài: Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
(Họ lớn lên ở Mỹ.)
2. American (n): người Mỹ
Ex: They are America.
(Họ là người Mỹ.)
3. Viet Nam (n): nước Việt Nam
Ex: I live in Vietnam.
(Tôi sống ở Việt Nam.)
4. Vietnamese (n): người Việt Nam
Ex: I am Vietnamese.
(Tôi là người Việt Nam.)
5. England (n): nước Anh (Vương quốc Anh)
Ex: She likes England.
(Cô ấy thích nước Anh.)
6. English (n): người Anh
Ex: We are English.
(Chúng tôi là người Anh.)
7. Australia (n): nước Úc
Ex: There are lots of pets in Australia.
(Có nhiều vật nuôi ở Úc.)
8. Australian (n): người Úc
Ex: He is Australian.
(Cậu ấy là người Úc.)
9. Japan (n): nước Nhật
Ex: Japan has many tall houses.
(Nhật Bản có nhiều nhà cao tầng.)
10. Japanese (n): người Nhật
Ex: Sato is Japanese.
(Sato là người Nhật.)
11. Malaysia (n): nước Ma-lai-xi-a
Ex: They are living in Malaysia.
(Họ đang sống ở Ma-lai-xi-a.)
12. Malaysian (n): người Ma-lai-xi-a
Ex: Hakim is Malaysian.
(Hakim là người Ma-lai-xi-a.)
13. from (pre): từ
Ex: Where are they from?
(Họ đến từ đâu?)
14. nationality (n): quốc tịch
Ex: What nationality are you?
(Bạn thuộc quốc tịch nào?)
15. country (n): quốc gia, đất nước
Ex: My country is Viet Nam.
(Đất nước của tôi là Việt Nam.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng anh 4