Video hướng dẫn giải
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 2 – Unit 3. Pp – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson One: Words – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Culture 1: Pets in Thailand – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Lesson 3 – Unit 10. At the zoo – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Bạn đang xem bài: Self-check – Review 1 – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 1
Video hướng dẫn giải
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Lời giải chi tiết:
1. river (dòng sông)
2. pasta (mỳ ống)
3. sea (biển)
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. popcorn: bỏng ngô
2. kitten: con mèo
3. sand: cát
4. rainbow: cầu vồng
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Lời giải chi tiết:
1. Let’s look at the river!
(Hãy nhìn dòng sông!)
2. A: Is she flying a kite?
(Cô ấy đang thả diều phải không?)
B: Yes, she is.
(Ừ, đúng vậy.)
3. A: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
B: I can see a road.
(Tôi có thể nhìn thấy một con đường.)
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5. Guess, read and circle. Then say.
(Đoán, đọc và khoanh tròn. Sau đó nói.)
Lời giải chi tiết:
1. a
(Mì ống thì ngon.)
2. a
(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)3. b
(Hãy ngắm nhìn con đường này!)
Bài 6
Video hướng dẫn giải
6. Write the words.
(Viết từ.)
Lời giải chi tiết:
– rainbow: cầu vồng
– kite: cánh diều
– pizza: bánh pi-za
– pasta: mì ống
– road: con đường
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2