Bài 11
- Lesson 1 – Unit 5. In the classroom – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 5: Story – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson 2 – Unit 10. Ww – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 2 – Unit 13. At the maths class – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson Six: Story – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
11. Read. Then find and write.
(Đọc. Sau đó tìm và viết.)
Bạn đang xem bài: Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
Phương pháp giải:
cloudy: nhiều mây, có mây phủ
snowy: có tuyết, nhiều tuyết
sunny : nhiều nắng
windy: có gió, gió lộng
Lời giải chi tiết:
– He’s in the garden. It’s windy. (3)
(Anh ấy đang ở trong vườn. Trời có gió.)
– She’s got a bike. It’s sunny. (1)
(Cô ấy có một chiếc xe đạp. Trời có nắng.)
– I’m wearing big boots. It’s snowy. (4)
(Tôi đang mang đôi giày ống to. Trời có tuyết.)
– I’m wearing a jumper. It’s cloudy. (2)
(Tôi đang mặc áo len dài tay. Trời nhiều mây.)
Bài 12
12. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
Look! (Nhìn kìa!)
It’s windy. (Trời có gió.)
I like snowy days. (Tôi thích những ngày có tuyết.)
Do you like rainy days? ( Bạn có thích những ngày mưa không?)
Lời giải chi tiết:
Viết:
I like rainy days. (Tôi thích những ngày mưa.)
I like windy days. (Tôi thích những ngày có gió.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2