Tiếng Anh 2

Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery

Bài 11

11. Read. Then find and write.

(Đọc. Sau đó tìm và viết.)

h6 h6

Bạn đang xem bài: Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery

Phương pháp giải:

cloudy: nhiều mây, có mây phủ

snowy: có tuyết, nhiều tuyết

sunny : nhiều nắng 

windy: có gió, gió lộng

Lời giải chi tiết:

– He’s in the garden. It’s windy. (3)

 (Anh ấy đang ở trong vườn. Trời có gió.)

– She’s got a bike. It’s sunny. (1)

 (Cô ấy có một chiếc xe đạp. Trời có nắng.)

– I’m wearing big boots. It’s snowy. (4)

 (Tôi đang mang đôi giày ống to. Trời có tuyết.)

– I’m wearing a jumper. It’s cloudy. (2)

 (Tôi đang mặc áo len dài tay. Trời nhiều mây.)

Bài 12

12. Look and write.

(Nhìn và viết.)

h7 h7

Phương pháp giải:

Look! (Nhìn kìa!)

It’s windy. (Trời có gió.)

I like snowy days. (Tôi thích những ngày có tuyết.)

Do you like rainy days? ( Bạn có thích những ngày mưa không?)

Lời giải chi tiết:

Viết:

I like rainy days. (Tôi thích những ngày mưa.)

I like windy days. (Tôi thích những ngày có gió.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button