Tiếng Anh 2

Lesson 7 – Unit 7. Clothes – Tiếng Anh 2 – English Discovery

Bài 14

Task 14. Listen and stick. Then write. (Nghe và dán hình. Sau đó viết) track 17_CD3

Bạn đang xem bài: Lesson 7 – Unit 7. Clothes – Tiếng Anh 2 – English Discovery

 

1624528491 j600 1624528491 j600

Lời giải chi tiết:

1624528492 w5uw 1624528492 w5uw

2. trousers

3. shoes

4. socks

5. dress

6. skirt

7. hat

Nội dung bài nghe:

I’m wearing a green skirt.

I’m wearing a blue T-shirt.

I’m wearing a red hat.

I’m wearing blue and red socks.

I’m wearing blue trousers.

I’m wearing a pink dress.

I’m wearing black shoes.

Tạm dịch:

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.

Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu xanh da trời.

Tôi đang đội một chiếc mũ màu đỏ.

Tôi đang đi tất màu xanh và đỏ.

Tôi đang mặc quần dài màu xanh.

Tôi đang mặc một chiếc váy màu hồng.

Tôi đang đi giày đen.

Bài 15

Task 15. Draw and colour your clothes. Then say with a friend. (Vẽ và tô màu quần áo của bạn. Sau đó nói với một người bạn.)

Lời giải chi tiết:

1624528492 ypie 1624528492 ypie

I’m wearing a blue T-shirt, white trousers and brown shoes.

Tạm dịch: Tôi mặc áo phông xanh, quần dài trắng và đi giày nâu.

Từ vựng

Từ vựng

1. cloth gb cloth gb

2. sock gb sock gb

3. dress gb dress gb

4. shirt gb shirt gb

5. skirt gb 1 skirt gb 1

6. shoe gb shoe gb

7. trousers gb trousers gb

8. hat gb hat gb

9. yellow gb yellow gb

10. red gb red gb

11. orange gb orange gb

12. blue gb blue gb

13. green gb green gb

truonghuynhngochue.edu.vn

 

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button