Tiếng Anh 2

Culture 6: Breakfast in Korea – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

Bạn đang xem bài: Culture 6: Breakfast in Korea – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

(Nghe, chỉ và nhắc lại)


1653949019 535 1 1653949019 535 1

 

Lời giải chi tiết:

– egg: trứng

– rice: cơm

– soup: canh, nước canh

– meat: thịt

Bài 2

2. Listen, read, and point.

(Nghe, đọc và chỉ)


1653949019 101 2 1653949019 101 2

Lời giải chi tiết:

1. egg: trứng

2. rice: cơm

3. meat: thịt

4. soup: canh

Bài 3

3. Draw your favourite breakfast and say.

(Vẽ bữa ăn sáng yêu thích của em và nói)

Ví dụ: I like eat rice and eggs. I like rice.

(Tôi thích ăn cơm và trứng. Tôi thích cơm.)

Lời giải chi tiết:

1. I eat rice, eggs and meat. I like meat.

Tạm dịch: Tớ ăn cơm, trứng và thịt. Tớ thích thịt1653949019 722 3 1653949019 722 3

2. I eat rice and soup. I like soup.

Tạm dịch: Tôi ăn cơm và canh. Tôi thích ăn canh.

1653949019 500 4 1653949019 500 4

Từ vựng

1. egg gb egg gb

2. rice gb rice gb

3. soup gb 1 soup gb 1

4. meat gb meat gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button