Tiếng Anh 2

Lesson 4 – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart

Bài 1

1. Look and match.

Bạn đang xem bài: Lesson 4 – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart

(Nhìn và nối.)

41 41

Phương pháp giải:

meat (thịt)

rice (cơm)

carrot (cà rốt)

cake (bánh ngọt)

milk (sữa)

Lời giải chi tiết:

a. cake (bánh ngọt)

b. milk (sữa)

c. meat (thịt)

d. rice (cơm)

e. carrot (cà rốt)

Bài 2

2. Write about yourself.

(Viết về bản thân bạn.)

42 42

Phương pháp giải:

orange (quả cam)

olive (quả ô liu)

cake (bánh ngọt)

rice (cơm)

meat (thịt)

carrot (cà rốt)

Lời giải chi tiết:

– I like rice, meat and oranges.

  (Tôi thích cơm, thịt và cam.)

– I don’t like olives and carrots.

  (Tôi không thích ô liu và cà rốt.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button