Tiếng Anh 2

Lesson 3 – Unit 7. Clothes – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Bài A

A. Look and trace the correct words.

(Nhìn và đồ các từ đúng.)

1652743137 276 z1 1652743137 276 z1

Bạn đang xem bài: Lesson 3 – Unit 7. Clothes – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Phương pháp giải:

shorts (quần đùi)

pants (quần dài)

socks (tất)

shoes (giày)

Bài B

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1652743137 870 z2 1652743137 870 z2

Phương pháp giải:

1. shoes (giày)

2. shorts (quần đùi)

3. socks (tất)

Bài C

C. Listen and number

(Nghe và đánh số.)

z3 z3

Phương pháp giải:

1.

– These are my shoes. (Đây là những chiếc giày của tớ.)

– I have red shoes, too. (Tớ cũng có giày đỏ đấy.)

2. 

These are my pants. They look good. (Đây là quần dài của tớ. Chúng nhìn đẹp.)

3.

– These are my shorts. (Đây là quần đùi của tớ.)

– Oh, black shorts. I like black. (Ồ, quần đùi đen. Tớ thích màu đen.)

4.

– These are my socks. (Đây là những chiếc tất của tớ.)

– Wow. Your socks are cool. (Wow. Tất của cậu đẹp đấy.)


Lời giải chi tiết:

z4 z4

Bài D

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

z5 z5

Lời giải chi tiết:

1. These are my shoes. (Đây là giày của tớ.)

2. These are my socks. (Đây là tất của tớ.)

Bài E

E. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc và khoanh tròn.)

z6 z6

Phương pháp giải:

– Banana? (Chuối nhé?)

– Pencil? (Bút chì hả?)

– Yes, please. (Vâng, làm ơn.)

– No, thank you. (Không, cảm ơn cậu.)

Lời giải chi tiết:

z7 z7

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button