Bài A
- Lesson Five: Sounds and letters – Unit 4. I go to school by bus – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Lesson 1 – Unit 13. Zz – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 1 – Unit 2. My family – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson 4 – Unit 7. Clothes – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson Four: Numbers – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
A. Look, read, and put a (√) or a (x).
(Nhìn, đọc và đánh dấu √ hoặc x.)
Bạn đang xem bài: Lesson 1 – Unit 2. Shapes – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
Phương pháp giải:
triangle (hình tam giác)
rectangle (hình chữ nhật)
square (hình vuông)
circle (hình tròn)
Lời giải chi tiết:
1. √
2. x
3. √
4. x
Bài B
B. Look, write, and draw lines.
(Nhìn, viết và vẽ đường.)
Phương pháp giải:
triangle (hình tam giác)
rectangle (hình chữ nhật)
square (hình vuông)
circle (hình tròn)
Lời giải chi tiết:
Bài C
C. Listen and color.
(Nghe và tô màu.)
Phương pháp giải:
1. What shape is it? (Nó là hình gì?) – It’s a square. (Nó là hình vuông.)
2. What shape is it? (Nó là hình gì?) – It’s a rectangle. (Nó là hình chữ nhật.)
3. What shape is it? (Nó là hình gì?) – It’s a triangle. (Nó là hình tam giác.)
Lời giải chi tiết:
Bài D
D. Read and draw.
(Đọc và vẽ.)
Phương pháp giải:
What shape is it? (Nó là hình gì?)
It’s a triangle. (Nó là hình tam giác.)
It’s a circle. (Nó là hình tròn.)
It’s a rectangle. (Nó là hình chữ nhật.)
It’s a square. (Nó là hình vuông.)
Lời giải chi tiết:
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2