Bài 1
Bài viết cùng chuyên mục
- Lesson Four: Numbers – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 3 – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 2 – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 2 – Unit 8. Weather – Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson Three: Sounds and letters – Unit 4. I go to school by bus – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
1. Look and match.
Bạn đang xem bài: Lesson 1 – Unit 11 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
(Nhìn và nối.)
Phương pháp giải:
ox (con bò đực)
window (cửa sổ)
box (cái hộp)
shoes (đôi giày)
fox (con cáo)
Lời giải chi tiết:
Xx – ox (con bò đực)
Xx – box (cái hộp)
Xx – fox (con cáo)
Bài 2
2. Listen and colour.
(Nghe và tô màu.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
– Fox. Colour the fox orange.
(Con cáo. Tô màu con cáo màu cam.)
– Ox. Colour the ox brown.
(Con bò đực. Tô màu con bò đực màu nâu.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2