Giải bài tập Chính tả nghe viết trang 61 sách giáo khoa Tiếng việt 2 tập 1, trả lời câu hỏi 1, 2, 3
Câu 1. Nghe-viết: Cô giáo lớp em (khổ thơ 2 và 3)
Bạn đang xem bài: Chính tả (Nghe – viết) Tuần 7 trang 61 SGK Tiếng Việt 2
– Mỗi dòng thơ có chữ?
– Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
Soạn bài chính tả nghe viết tuần 7 SGK Tiếng việt 2
Trả lời
Đoạn thơ các em nghe viết như sau:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.
– Mỗi dòng thơ có 5 chữ
– Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
>>> Bài trước: Tập đọc: Cô giáo lớp em
Câu 2. Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Âm đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | ||
n | ui | sắc | ||
l | uy | ngã |
Trả lời
Âm đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | thủy | thủy |
n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |
Câu 3.
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
(tre, che, trăng, trắng)
Quê hương là cầu ….. nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng …..
Quê hương là đêm ….. tỏ
Hoa cau rụng ….. ngoài thềm.
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Trả lời
a) Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
b)
– Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …
– Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Xem thêm:
>>> Bài tiếp theo: Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh
>>> Bài tập liên quan: Soạn tiếng việt lớp 2 cả năm
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Soạn Văn