Tiếng Anh 2

Culture 1: Pets in Thailand – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

Bạn đang xem bài: Culture 1: Pets in Thailand – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

(Nghe, chỉ và nhắc lại)


1653929434 26 b1 1653929434 26 b1

Lời giải chi tiết:

– dog: con chó

– cat: con mèo

– hamster: con chuột

– fish: con cá

Bài 2

2. Read, look, and say.

(Đọc, nhìn và nói)

b2 b2

 Ví dụ:

1. My pet is brown and has two black eyes. What a good hamster!

Con vật cưng của tôi có màu nâu và có hai mắt đen. Đúng là một chuột dễ thương!

Lời giải chi tiết:

2. My pet is blue. What a good fish!

3. My pet has a black nose and brown ears. What a good dog!

4. My pet is orange, and has green eyes. What a good cat!

Tạm dịch:

2. Thú cưng của tôi có màu xanh lam. Thật là một con cá ngoan!

3. Thú cưng của tôi có mũi đen và tai nâu. Đúng là một con chó ngoan!

4. Thú cưng của tôi có màu cam, và có đôi mắt màu xanh lá cây. Thật là một con mèo ngoan!

Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói)

b3 b3

Ví dụ:

0. It’s a cat. (Đây là con mèo)

Lời giải chi tiết:

b3g b3g

1. It’s a hamster.

2. It’s a fish.

3. It’s a dog.

Tạm dịch:

1. Đây là con chuột.

2. Đây là con cá.

3. Đây là con chó.

Từ vựng

1.dog gb dog gb

2. cat gb cat gb

3. hamster gb hamster gb

4. fish gb fish gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button