Bài 14
- Lesson 3 – Unit 11. In the playground – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson Six: Story – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 4 – Unit 13. Zz – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 1 – Unit 5. In the classroom – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Culure 5 – Walking in Switerland SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)
Task 14. Listen and stick. Then write. (Nghe và dán hình. Sau đó viết) track 17_CD3
Bạn đang xem bài: Lesson 7 – Unit 7. Clothes – Tiếng Anh 2 – English Discovery
Lời giải chi tiết:
2. trousers
3. shoes
4. socks
5. dress
6. skirt
7. hat
Nội dung bài nghe:
I’m wearing a green skirt.
I’m wearing a blue T-shirt.
I’m wearing a red hat.
I’m wearing blue and red socks.
I’m wearing blue trousers.
I’m wearing a pink dress.
I’m wearing black shoes.
Tạm dịch:
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.
Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu xanh da trời.
Tôi đang đội một chiếc mũ màu đỏ.
Tôi đang đi tất màu xanh và đỏ.
Tôi đang mặc quần dài màu xanh.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu hồng.
Tôi đang đi giày đen.
Bài 15
Task 15. Draw and colour your clothes. Then say with a friend. (Vẽ và tô màu quần áo của bạn. Sau đó nói với một người bạn.)
Lời giải chi tiết:
I’m wearing a blue T-shirt, white trousers and brown shoes.
Tạm dịch: Tôi mặc áo phông xanh, quần dài trắng và đi giày nâu.
Từ vựng
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2