Bài 1
- Lesson 1 – Unit 10. Day of the week – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Lesson 3 – Unit 1. Feelings – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Unit 16. At the campsite – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 4. I go to school by bus – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Lesson 2 – Unit 7. Clothes – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
1. Listen. Look and circle.
Bạn đang xem bài: Unit 1. Stories – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)
(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. a king (đức vua)
2. a queen (hoàng hậu/ nữ hoàng)
3. a prince (hoàng tử)
4. a friend (người bạn)
5. a frog (con ếch)
6. a crown (vương miện)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Listen. Draw.
(Nghe. Vẽ.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I am sad. (Tôi buồn.)
2. I am happy. (Tôi vui.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read.
(Đọc.)
I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)
I want a crown. (Tôi muốn một cái vương miện.)
Bài 4
4. Cut out the cards for Unit 1. Listen. Glue the cards. Say.
(Cắt các thẻ của bài Unit 1 ra. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I want a doll. (Tôi muốn một con búp bê.)
2. I want paper. (Tôi muốn một tờ giấy.)
3. I want my grandma. (Tôi muốn bà của tôi.)
4. I want a kite. (Tôi muốn một con diều.)
5. I want a crown. (Tôi muốn một vương miện.)
6. I want a pencil. (Tôi muốn một bút chì.)
7. I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)
8. I want a truck. (Tôi muốn một xe tải.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Draw. What do you want? Say. Color.
(Vẽ. Em muốn cái gì? Nói. Tô màu.)
Lời giải chi tiết:
I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)
Bài 6
6. Listen. Color and say.
(Nghe. Tô màu và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. a purple card (một ô tô màu tím)
2. a gold crown (một vương miện bằng vàng)
3. a red pen (một cây bút mực màu đỏ)
4. a silver ball (một quả bóng màu bạc)
Bài 7
7. Listen. Color and say.
(Nghe. Tô màu và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
– seven blue squares (7 hình vuồn màu xanh lam)
– four red crwons (4 vương miện màu đỏ)
– nine brown erasers (9 cục tẩy màu nâu)
– three pink circles (3 hình tròn màu hồng)
Bài 8
8. Count and write.
(Đếm và viết.)
Lời giải chi tiết:
– six: 6
– eight: 8
– thirteen: 13
– fourteen: 14
Bài 9
9. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. qu – /kw/ – /kw/ – queen – queen
2. w – /w/ – /w/ – want – want
3. k – /k/ – /k/ – king – king
Bài 10
10. Listen and look. Which word is different? Circle.
(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
/kw/ – quiet
/kw/ – friends
/kw/ – queen
2.
/w/ – want
/w/ – water
/w/ – stand
3.
/k/ – kitchen
/k/ – sad
/k/ – king
Lời giải chi tiết:
Bài 11
11. Listen and chant. Say a new verse.
(Nghe và hát theo nhịp. Nói một khổ thơ mới.)
The prince wants silver.
(Hoàng tử muốn bạc.)
The queen wants gold.
(Hoàng hậu muốn vàng.)
The king wants a crown of silver and gold.
(Đức vua muốn chiếc vương miện làm bằng bạc và vàng.)
The princess wants silver.
(Công chúa muốn bạc.)
The friend wants gold.
(Người bạn muốn vàng.)
The frog wants a ring of silver and gold!
(Chú ếch muốn một chiếc nhẫn bằng bạc và vàng!)
Lời giải chi tiết:
The father wants silver.
(Bố muốn bạc.)
The mother wants gold.
(Mẹ muốn vàng.)
The grandpa wants a pen of silver and gold.
(Ông muốn một cây bút làm bằng bạc và vàng.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2