Tiếng Anh 2

Unit 1. Stories – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

Bài 1

1. Listen. Look and circle.

Bạn đang xem bài: Unit 1. Stories – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

1639388916 ttep 1639388916 ttep

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a king (đức vua)

2. a queen (hoàng hậu/ nữ hoàng)

3. a prince (hoàng tử)

4. a friend (người bạn)

5. a frog (con ếch)

6. a crown (vương miện)

Lời giải chi tiết:

1639388916 qcwo 1639388916 qcwo

Bài 2

2. Listen. Draw.

(Nghe. Vẽ.)

1639388916 ld2g 1639388916 ld2g

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I am sad. (Tôi buồn.)

2. I am happy. (Tôi vui.)

Lời giải chi tiết:

1639388916 qtma 1639388916 qtma

Bài 3

3. Read.

(Đọc.)

1639388916 tyi0 1639388916 tyi0

I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)

I want a crown. (Tôi muốn một cái vương miện.)

Bài 4

4. Cut out the cards for Unit 1. Listen. Glue the cards. Say.

(Cắt các thẻ của bài Unit 1 ra. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)

1639388916 bkq1 1639388916 bkq1

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I want a doll. (Tôi muốn một con búp bê.)

2. I want paper. (Tôi muốn một tờ giấy.)

3. I want my grandma. (Tôi muốn bà của tôi.)

4. I want a kite. (Tôi muốn một con diều.)

5. I want a crown. (Tôi muốn một vương miện.)

6. I want a pencil. (Tôi muốn một bút chì.)

7. I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)

8. I want a truck. (Tôi muốn một xe tải.)

Lời giải chi tiết:

1639388916 k5m0 1639388916 k5m0

Bài 5

5. Draw. What do you want? Say. Color.

(Vẽ. Em muốn cái gì? Nói. Tô màu.)

1639388916 bpvt 1639388916 bpvt

Lời giải chi tiết:

1639388916 vnid 1639388916 vnid

I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)

Bài 6

6. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

1639388916 ecr6 1639388916 ecr6

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a purple card (một ô tô màu tím)

2. a gold crown (một vương miện bằng vàng)

3. a red pen (một cây bút mực màu đỏ)

4. a silver ball (một quả bóng màu bạc)

Bài 7

7. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

1639388916 en2h 1639388916 en2h

Phương pháp giải:

Bài nghe:

– seven blue squares (7 hình vuồn màu xanh lam)

– four red crwons (4 vương miện màu đỏ)

– nine brown erasers (9 cục tẩy màu nâu)

– three pink circles (3 hình tròn màu hồng)

Bài 8

8. Count and write.

(Đếm và viết.)

1639388916 nebf 1639388916 nebf

Lời giải chi tiết:

– six: 6

– eight: 8

– thirteen: 13

– fourteen: 14

Bài 9

9. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. qu – /kw/ – /kw/ – queen – queen

2. w – /w/ – /w/ – want – want

3. k – /k/ – /k/ – king – king

Bài 10

10. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)

1639388916 duvg 1639388916 duvg

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/kw/ – quiet

/kw/ – friends

/kw/ – queen

2.

/w/ – want

/w/ – water

/w/ – stand

3.

/k/ – kitchen

/k/ – sad

/k/ – king

Lời giải chi tiết:

1639388916 47z2 1639388916 47z2

Bài 11

11. Listen and chant. Say a new verse.

(Nghe và hát theo nhịp. Nói một khổ thơ mới.)

1639388916 rokk 1639388916 rokk

The prince wants silver.

(Hoàng tử muốn bạc.)

The queen wants gold.

(Hoàng hậu muốn vàng.)

The king wants a crown of silver and gold.

(Đức vua muốn chiếc vương miện làm bằng bạc và vàng.)

The princess wants silver.

(Công chúa muốn bạc.)

The friend wants gold.

(Người bạn muốn vàng.)

The frog wants a ring of silver and gold!

(Chú ếch muốn một chiếc nhẫn bằng bạc và vàng!)

Lời giải chi tiết:

The father wants silver.

(Bố muốn bạc.)

The mother wants gold.

(Mẹ muốn vàng.)

The grandpa wants a pen of silver and gold.

(Ông muốn một cây bút làm bằng bạc và vàng.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button