Tiếng Anh 2

Units 1-2 Review – Tiếng Anh 2 – Explore Our World

Bài 1

1. Game.  Work with a partner.

Bạn đang xem bài: Units 1-2 Review – Tiếng Anh 2 – Explore Our World

(Trò chơi. Làm việc theo cặp)

Make the counter.

(Tạo đoạn đối đáp.)

cd r1 task 1 cd r1 task 1

Lời giải chi tiết:

1. Do you like rice? – Yes, I like rice.

(Bạn có thích cơm không? – Có, mình thích cơm.)

2. Do you like water? – Yes, I like water. / No, I don’t like water.

(Bạn có thích nước không? – Có, mình thích nước. / Không, mình không thích nước.)

3. Do you want a queen? – Yes, I want a queen. / No, I don’t want a queen.

(Bạn có muốn có một nữ hoàng? – Vâng, tôi muốn có một nữ hoàng. / Không, tôi không muốn có nữ hoàng.)

4. Do you like a circle? Yes, I like. / No, I don’t like.

(Bạn có thích một hình tròn không? Vâng tôi thích. / Không, tôi không thích.)

5. Do you like bananas? – Yes, I like bananas. / No, I don’t like bananas.

(Bạn có thích chuối không? – Vâng, tôi thích chuối. / Không, tôi không thích chuối.)

6. Do you want a princess? Yes, I want a princess. / No, I don’t want a princess.

(Bạn có muốn có một nàng công chúa? Vâng, tôi muốn có một công chúa. / Không, tôi không muốn có công chúa.)

7. Do you like a square? – Yes, I like a square. / No, I don’t like a square.

(Bạn có thích hình vuông không? – Ừ, tôi thích hình vuông. / Không, tôi không thích hình vuông.)

8. Do you like chicken? – Yes, I like chicken. / No, I don’t like chicken.

(Bạn có thích thịt gà không? – Vâng, tôi thích thịt gà. / Không, tôi không thích thịt gà.)

9. Do you like bread? – Yes, I like bread. / no, I don’t like bread.

(Bạn có thích bánh mì không? – Vâng, tôi thích bánh mì. / Không, tôi không thích bánh mì.)

10. Do you like milk? – Yes, I like milk. / No, I don’t like milk.

(Bạn có thích sữa không? – Có, tôi thích sữa. / Không, tôi không thích sữa.)

11. Do you like cookies? – Yes, I like cookies. / No, I don’t like cookies.

(Bạn có thích bánh quy không? – Vâng, tôi thích bánh quy. / Không, tôi không thích bánh quy.)

12. Do you want a friend? Yes, I want a friend. / No, I don’t want a friend.

(Bạn có muốn có một người bạn không? Vâng, tôi muốn có một người bạn. / Không, tôi không muốn có bạn.)

Bài 2

2. Read and look. Circle the correct picture.

(Đọc và nhìn. Khoanh chọn bức hình đúng.)

 

1654544221 491 1 1 1654544221 491 1 1

Lời giải chi tiết:

1. princess: công chúa

 2 1 2 1

2. crown: vương miện

 cd r1 task 22 cd r1 task 22

3. cookies: bánh quy

 cd r1 task 23 cd r1 task 23

4. rice: cơm

cd r1 task 24 cd r1 task 24

Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 

22 22

Lời giải chi tiết:

23 23

1. king: vua, đức vua

2. happy: vui vẻ

3. bananas: quả chuối

4. milk: sữa

Bài 4

4. Look and read. Draw lines.

(Nhìn và đọc. Nối.)

 

222 222

Lời giải chi tiết:

333 333

1. I want a crown.

(Tôi muốn một chiếc vương miện.)

2. It’s a frog.

(Nó là con ếch.)

3. I like noodles.

(Tôi thích mỳ.)

Bài 5

 5. Count and write.

(Đếm và viết.)

cd r1 task 5 cd r1 task 5

Lời giải chi tiết:

– 10 silver circles

(10 hình tròn bằng bạc)

– 11 gold squares

(11 hình vuông vàng)

– 16 yellow bananas

(16 quả chuối màu vàng)

– 12 brown cookies

(12 bánh quay màu nâu)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button