Tiếng Anh 2

Unit 0. Getting Started – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

Bài 1

1. Listen. Look and circle.

Bạn đang xem bài: Unit 0. Getting Started – SBT Tiếng Anh 2 – Explore Our World (Cánh diều)

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

1639387734 1639387734

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a parrot (một con vẹt)

2. an elephant (một con voi)

Lời giải chi tiết:

1639387734 jfto 1639387734 jfto

Bài 2

2. Listen and look. Draw lines.

(Nghe và nhìn. Vẽ các đường thẳng để nối.)

1639387734 igrv 1639387734 igrv

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Sit down! (Ngồi xuống)

2. Hello! (Chào!)

3. Open your book! (Mở sách ra!)

4. Goodbye! (Tạm biệt)

Lời giải chi tiết:

1639387734 aoft 1639387734 aoft

Bài 3

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.)

1639387734 lkdh 1639387734 lkdh

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is it a desk? (Nó là cái bàn học đúng không?)

2. Is it a book? (Nó là quyển sách đúng không?)

3. Is it a chair? (Nó là cái ghế đúng không?)

4. Is it a pen? (Nó là bút mực đúng không?)

Lời giải chi tiết:

1. no

2. yes

3. no

4. no

Bài 4

4. Listen. Count and color. Say.

(Nghe. Đếm và tô màu. Nói.)

1639387734 yiyb 1639387734 yiyb

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. How many red crayons? (Có bao nhiêu bút chì màu đỏ?)

2. How many brown desks? (Có bao nhiêu cái bàn học màu nâu?)

3. How many black pens? (Có bao nhiêu bút mực màu đen?)

4. How mnay orange erasers? (Có bao nhiêu cục tẩy màu cam?)

Lời giải chi tiết:

1. Four red crayons. (Bốn bút chì màu đỏ.)

2. Two brown desks. (Hai bàn học màu nâu.)

3. Six black pens. (Sáu bút mực màu đen.)

4. Three orange erasers. (Ba cục tẩy màu cam.)

Bài 5

5. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

1639387734 ugov 1639387734 ugov

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. What is it? – It’s a truck.

(Nó là cái gì? – Nó là một chiếc xe tải.)

2. What is it? – It’s a robot.

(Nó là cái gì? – Nó là một người máy.)

Lời giải chi tiết:

1639387734 ui0i 1639387734 ui0i

Bài 6

6. Count and write. Say.

(Đếm và viết. Nói.)

1639387734 dugg 1639387734 dugg

Lời giải chi tiết:

three: 3

seven: 7

five: 5

six: 6

Bài 7

7. Listen. Count and color. Say.

(Nghe. Đếm và tô màu. Nói.)

1639387734 dwlt 1639387734 dwlt

Phương pháp giải:

Bài nghe:

– How many green trucks? (Có bao nhiêu xa tải màu xanh lá?)

– How many pink balls? (Có bao nhiêu quả bóng màu hồng?)

–  How many yellow Teddy bears? (Có bao nhiêu gấu nhồi bông màu vàng?)

– How many blue cars? (Có bao nhiêu ô tô màu xanh lam?)

Lời giải chi tiết:

– Three green trucks. (Ba ô tô màu xanh lá.)

– Five pink balls. (Năm quả bóng màu hồng.)

– Two yellow Teddy bears. (Hai gấu nhồi bông màu vàng.)

– Four blue cars. (Bốn ô tô màu xanh lam.)

Bài 8

8. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

1639387734 lflm 1639387734 lflm

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Who’s this? – It’s my grandpa.

(Đây là ai? – Đây là ông của mình.)

2. Who’s this? – It’s my father.

(Đây là ai? – Đây là bố của mình.)

Lời giải chi tiết:

1639387734 1639387734

Bài 9

9. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.)

1639387734 ic6d 1639387734 ic6d

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is it a living room? (Đây có phải là phòng khách không?)

2. Is it a bedroom? (Đây có phải là phòng ngủ không?)

3. Is it a kitchen? (Đây có phải là nhà bếp không?)

4. Is it a bathroom? (Đây có phải là phòng tắm không?)

Lời giải chi tiết:

1. no

2. no

3. yes

4. yes

Bài 10

10. Listen and look. Draw lines.

(Nghe và nhìn. Vẽ các đường thẳng để nối.)

1639387734 3q8i 1639387734 3q8i

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Where’s father? – In the bathroom.

(Bố đâu rồi? – Trong phòng tắm.)

2. Where’s mother? – In the living room.

(Mẹ đâu rồi? – Trong phòng khách.)

3. Where’s grandpa? – In the kitchen.

(Ông đâu rồi? – Trong nhà bếp.)

4. Where’s grandma? – In the bedroom.

(Bà đâu rồi? – Trong phòng ngủ.)

Lời giải chi tiết:

task10 u0 sbt ta2 task10 u0 sbt ta2

Bài 11

11. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

1639387734 4d31 1639387734 4d31

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I have two legs. (Tôi có hai cái chân.)

2. I have one mouth. (Tôi có một cái miệng.)

Lời giải chi tiết:

1639387734 1639387734

Bài 12

12. Count and write. Say.

(Đếm và viết. Nói.)

1639387734 5qym 1639387734 5qym

Lời giải chi tiết:

twelve: 12

eleven: 11

Bài 13

13. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. S – /s/ – /s/ – stand – stand

2. U – /ʌ/ – /ʌ/ – /ʌ/ – /ʌ/

Bài 14

14. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác. Khoanh chọn.)

1639387734 5hyd 1639387734 5hyd

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/s/ – stand

/s/ – paper

/s/ – sit

2.

/ʌ/ – kitchen

/ʌ/ – umbrella

/ʌ/ – up

Lời giải chi tiết:

1. /s/ – paper

2. /ʌ/ – kitchen

1639387734 u5we 1639387734 u5we

Bài 15

15. Listen and chant.

(Nghe và hát đồng dao.)

1639387735 lmcp 1639387735 lmcp

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands. (Vỗ tay nào.)

Open your eyes (Mở mắt ra)

and close your mouth. (Khép miệng lại.)

Touch your ears (Chạm vào tai)

and raise your hands! (giơ tay lên nào!)

1639387735 mfqe 1639387735 mfqe

Sit down and look around. (Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)

Say hello to a friend. (Nói chào với một người bạn.)

Wave goodbye to a friend. (Vẫy tay tạm biệt một người bạn.)

Stand up. (Đứng lên.)

Clap your hands! (Vỗ tay nào!)

Bài 16

16. Trace and write.

(Tô theo và viết.)

1639387735 e8hz 1639387735 e8hz

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button