Tên hay

Tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, ý nghĩa nhất 2020

Cái tên là thứ sẽ đi cùng ta suốt cuộc đời, cái tên cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến vận mệnh của một người. Đặt tên con bằng tiếng Anh hiện nay đã trở nên phổ biến, đặc biệt là các gia đình sống ở thành phố. Nếu nhà bạn có bé trai mà vẫn chưa biết nên đặt tên gì cho con thì hãy tham khảo những cái tên tiếng Anh hay cho nam dưới đây, mỗi cái tên chứa đựng một ý nghĩa riêng biệt để bạn chọn lựa cho bé.

Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng nhiều nhất

ten tieng anh hay cho nam 1 ten tieng anh hay cho nam 1

Bạn đang xem bài: Tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, ý nghĩa nhất 2020

Alexander/Alex – Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế.

Zane – Tên thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop.

Atticus – Sức mạnh và sự khỏe khoắn

Beckham – Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá.

Bernie – Một cái tên đại diện sự tham vọng.

Clinton – Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton).

Corbin – Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.

Elias – Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.

Arlo – Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The

Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)

Rory – Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.

Saint – Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”

Silas – Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới.

Finn – Người đàn ông lịch lãm.

Otis – Hạnh phúc và khỏe mạnh

Tên tiếng Anh cho nam theo dáng vẻ bên ngoài

ten tieng anh hay cho nam 2 ten tieng anh hay cho nam 2

Bellamy – Người bạn đẹp trai

Boniface – Có số may mắn

Lloyd – Tóc xám

Rowan – Cậu bé tóc đỏ

Venn – Đẹp trai

Caradoc – Đáng yêu

Duane – Chú bé tóc đen

Flynn – Người tóc đỏ

Kieran – Câu bé tóc đen

Bevis – Chàng trai đẹp trai

Tên tiếng Anh cho nam theo tính cách con người

ten tieng anh hay cho nam 3 ten tieng anh hay cho nam 3

Clement – Độ lượng, nhân từ

Enoch – Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm

Hubert – Đầy nhiệt huyết

Phelim – Luôn tốt

Curtis – Lịch sự, nhã nhặn

Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng

Gregory – Cảnh giác, thận trọng

Dermot – (Người) không bao giờ đố kỵ

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa thông thái, cao quý

ten tieng anh hay cho nam 4 ten tieng anh hay cho nam 4

Albert – Cao quý, sáng dạ

Robert – Người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

Roy – Vua (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

Stephen – Vương miện

Titus – Danh giá

Donald – Người trị vì thế giới

Henry – Người cai trị đất nước

Harry – Người cai trị đất nước

Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

Eric – Vị vua muôn đời

Frederick – Người trị vì hòa bình

Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng

ten tieng anh hay cho nam 8 ten tieng anh hay cho nam 8

Alan – Sự hòa hợp

David – Người yêu dấu

Edgar – Giàu có, thịnh vượng

Asher – Người được ban phước

Benedict – Được ban phước

Felix – Hạnh phúc, may mắn

Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)

Paul – Bé nhỏ”, “nhúng nhường

Victor – Chiến thắng

Darius – Người sở hữu sự giàu có

Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)

Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

ten tieng anh hay cho nam 7 ten tieng anh hay cho nam 7

Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ

Alexander – Người trấn giữ, người bảo vệ

Vincent – Chinh phục

Walter – Người chỉ huy quân đội

Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

Brian – Sức mạnh, quyền lực

Leon – Chú sư tử

Leonard – Chú sư tử dũng mãnh

Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard – Sự dũng mãnh

Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Chad – Chiến trường, chiến binh

Drake – Rồng

Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị

Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

Charles – Quân đội, chiến binh

William – Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa cao quý, nổi tiếng

ten tieng anh hay cho nam 6 ten tieng anh hay cho nam 6

Anselm – Được Chúa bảo vệ

Azaria – Được Chúa giúp đỡ

Basil – Hoàng gia

Benedict – Được ban phước

Darius – Giàu có, người bảo vệ

Edsel – Cao quý

Elmer – Cao quý, nổi tiếng

Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng

Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất

Nolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếng

Orborne – Nổi tiếng như thần linh

Otis – Giàu sang

Patrick – Người quý tộc

Eugene – Xuất thân cao quý

Galvin – Tỏa sáng, trong sáng

Clitus – Vinh quang

Cuthbert – Nổi tiếng

Carwyn – Được yêu, được ban phước

Dai – Tỏa sáng

Dominic – Chúa tể

Gwyn – Được ban phước

Jethro – Xuất chúng

Magnus – Vĩ đại

Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên

ten tieng anh hay cho nam 5 ten tieng anh hay cho nam 5

Aidan – Lửa

Anatole – Bình minh

Conal – Sói, mạnh mẽ

Dalziel – Nơi đầy ánh nắng

Lagan – Lửa

Leighton – Vườn cây thuốc

Lionel – Chú sư tử con

Samson – Đứa con của mặt trời

Uri – Ánh sáng

Wolfgang – Sói dạo bước

Lovell – Chú sói con

Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết

Phelan – Sói

Radley – Thảo nguyên đỏ

Silas – Rừng cây

Douglas – Dòng sông/suối đen

Dylan – Biển cả

Egan – Lửa

Enda – Chú chim

Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

Farrer – sắt

Tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa tôn giáo

ten tieng anh hay cho nam 9 ten tieng anh hay cho nam 9

Abraham – Cha của các dân tộc

Jonathan – Chúa ban phước

Matthew – Món quà của Chúa

Nathan – Món quà, Chúa đã trao

Michael – Kẻ nào được như Chúa?

Raphael – Chúa chữa lành

Samuel – Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe

Daniel – Chúa là người phân xử

Theodore – Món quà của Chúa

Timothy – Tôn thờ Chúa

Zachary – Jehovah đã nhớ

Elijah – Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

Emmanuel/Manuel – Chúa ở bên ta

Gabriel – Chúa hùng mạnh

Issac – Chúa cười, tiếng cười

Jacob – Chúa chở che

Joel – Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

John – Chúa từ bi

Joshua – Chúa cứu vớt linh hồn

>>> Tham khảo thêm: Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn, sang chảnh 2020

Trên đây là những tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, mỗi cái tên chứa đựng một ý nghĩa sâu sắc. Hi vọng những gợi ý trên đây sẽ giúp bạn tìm được cho bé trai nhà mình cái tên ưng ý và phù hợp nhất với bé.

Bạn có thể quan tâm:

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tên hay

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button