Cái tên sẽ đi theo mỗi người suốt cuộc đời, nó gắn liền với cuộc sống và được sử dụng mỗi ngày, cái tên là thứ đại diện cho một người cho nên nó ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của chúng ta. Những người nhà họ Trần mới sinh con hãy tham khảo cách đặt tên cho con trai gái theo họ Trần ý nghĩa nhất sau đây sẽ giúp bạn chọn được cái tên ý nghĩa nhất cho bé nhà mình để giúp bé có cuộc sống tươi sáng hơn sau này.
Bạn đang xem bài: Cách đặt tên cho con trai gái họ Trần 2020 tên hay và đẹp nhất
1. Cách đặt tên cho con trai họ Trần năm 2020
- Họ Trần có 6 nét
- Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 5, 7, 9, 10, 11, 15
- Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “ồ” tính là 3 nét
Nên chọn các tên như: Thanh, Đức, Thái, Dương, Huân, Luyện, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Linh, Nam, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ, Lê, Tùng, Đức, Nhân, Bách, Lâm, Quý, Quảng, Đông, Phương, Nam, Kỳ, Bình, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Kiệt, Anh, Điền, Quân, Trung, Tự, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Vĩnh, Giáp, Thạch, Hòa, Lập, Huấn, Long, Trường
Những tên hay dành cho con trai họ Trần hợp phong thủy:
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
- Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng.
- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
- Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
- Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
- Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
- Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
2. Cách đặt tên cho con gái họ Trần năm 2020
- Họ Trần có 6 nét
- Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 5, 7, 9, 10, 11, 15
- Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “ồ” tính là 3 nét
Nên chọn các tên như: Thanh, Dương, Thu, Nhật, Minh, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Ly, Yên, Lê, Mai, Đào, Trúc, Cúc, Quỳnh, Thảo, Liễu, Hương, Lan, Huệ, Sâm, Xuân, Trà, Hạnh, Thư, Phương, Chi, Bình, Ngọc, Châu, Bích, Trân, Anh, Diệu, San, Diệp, Hòa, Thảo, Khuê
Những tên hay dành cho con gái họ Trần hợp phong thủy:
- Ái Hồng: Cô gái nhỏ dễ thương.
- Ái Nhi: Con gái nhỏ luôn được yêu thương.
- An Bình: Mẹ mong con luôn bình an.
- An Nhàn: Mẹ mong con có một cuộc sống êm đềm.
- Ánh Dương: Con sáng chói như vầng mặt trời.
- Ánh Ngọc: Con đẹp như một viên ngọc.
- Anh Thi: Cô gái nhỏ yêu kiều.
- Anh Thư: Con là một cô gái mạnh mẽ.
- Bạch Cúc: Đóa cúc trắng bình dị.
- Bạch Loan: Con là cô gái xinh đẹp thanh cao.
- Bạch Tuyết: Con xinh đẹp như công chúa trong chuyện cổ tích.
- Băng Băng: Con thật kiêu sa.
- Bảo Châu: Viên ngọc quý của mẹ.
- Bảo Lan: Loài hoa quý.
- Bảo Quyên: Con chim quý.
- Bảo Tiên: Cô gái quý giá và xinh đẹp của mẹ.
- Bảo Uyên: Cô gái đài các, uyên bác và duyên dáng.
- Bích Chiêu: Con hội tụ nét đẹp như một viên ngọc bích.
- Bích Hà: Dòng sông màu ngọc bích.
- Bích Hảo: Mọi thứ đều tốt đẹp con nhé.
- Bích Hợp: Người con gái dịu dàng.
- Bích Loan: Người con gái kiêu kỳ.
- Bích Ngọc: Con là viên ngọc quý.
- Bích Quyên: Con chim màu ngọc bích.
- Bích Thu: Mùa thu màu ngọc bích.
- Cẩm Hiền: Người con gái hiền thục.
- Cẩm Ly: Con là món đồ quý giá.
- Cẩm Thúy: Con chim quý.
- Cát Cát: Con luôn gặp may mắn trên đường đời.
- Chi Lan: Nhành hoa lan.
- Dã Lâm: Con như một khu rừng bí ẩn và quyến rũ.
- Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ.
- Đài Trang: Cô gái đài cát và đoan trang.
- Đan Thanh: Người con gái có nét thanh tao.
- Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng.
- Diễm Hương: Mùi hương tràn đầy.
- Diễm Thảo: Loài cỏ đẹp.
- Diễm Trinh: Cô gái trinh trắng.
- Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp.
- Diệu Hạnh: Con là điều kỳ diệu, mẹ mong con hạnh phúc con nhé.
- Diệu Hương: Hương thơm kỳ diệu.
- Diệu Nương: Cô gái tuyệt diệu.
- Đông Đào: Hoa đào nở trong mùa đông.
- Đông Trà: Hoa trà trong mùa đông.
- Duy Mỹ: Con là một cô gái yêu cái đẹp.
- Duyên Mỹ: Xinh đẹp và duyên dáng.
- Gia Linh: Con là điều tốt lành của gia đình.
- Giang Thanh: Dòng sông màu xanh.
- Giao Linh: Điều tốt lành luôn đến với con.
- Hà My: Hàng lông mày đẹp.
- Hà Thanh: Dòng sông xanh.
- Hạ Vy: Mùa hạ dịu dàng.
- Hải Châu: Viên ngọc của biển.
- Hải My: Cô gái nhỏ mà mạnh mẽ.
- Hải Phương: Hướng về phía biển.
- Hải Thanh: Biển xanh.
- Hải Vy: Bông hoa giữa biển.
- Hàm Thơ: Cô gái đầy ý thơ.
- Hàm Yên: Cuộc đời bình yên con nhé.
- Hạnh Dung: Dung mạo hạnh phúc.
- Hạnh Phương: Đi về phía hạnh phúc.
- Hạnh Vi: Luôn làm điều hạnh phúc.
- Hiền Mai: Bông hoa mai hiền thục.
- Hiểu Vân: Đám mây buổi sáng.
- Họa Mi: Con sẽ hát hay như chú chim họa mi.
- Hoài Giang: Dòng sông thương nhớ.
- Hoài Trang: Món trang sức đẹp mãi.
- Hoàng Hà: Dòng sông vàng.
- Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng.
- Hoàng Yến: Chim hoàng yến.
- Hồng Đào: Ngon như quả hồng đào.
- Hồng Hạnh: Cuộc đời con có phúc lớn và đức hạnh.
- Hồng Khuê: Viên ngọc nhiều hồng phúc.
- Hồng Mai: Xinh như hoa mai và nhiều phúc trong đời con nhé.
- Hồng Như: Nhiều hồng phúc.
- Hồng Phương: Đi về phía hạnh phúc.
- Hồng Thảo: Cỏ hạnh phúc.
- Huệ An: Ơn huệ từ trời cao, mẹ mong con bình an.
- Huệ Lâm: Rừng cây nhân ái.
- Huệ Phương: Về phía ân huệ.
- Hương Lâm: Khu rừng mùi hương.
- Hương Mai: Hương hoa mai.
- Hương Thủy: Dòng nước thơm.
- Hương Xuân: Hương thơm mùa xuân.
- Huyền Ngọc: Viên ngọc huyền diệu.
- Huyền Trâm: Trâm Anh, huyền diệu.
- Khả Ái: Con là cô gái xinh đẹp, khả ái.
- Khánh Chi: Những điều may mắn.
- Khánh Huyền: Điều may mắn và huyền diệu của bố mẹ.
- Khánh My: Cô gái nhỏ mang lại điều may mắn.
- Khánh Quỳnh: Đóa hoa mang lại niềm vui.
- Khánh Vi: Đóa tường vi tốt lành.
- Khúc Lan: Như một đóa hoa lan.
- Kiều Anh: Cô gái đẹp, kiều diễm.
- Kiều Hạnh: Cô gái đẹp và đức hạnh.
- Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm.
- Kiều Nguyệt: Vầng nguyệt kiêu sa.
- Kiều Trinh: Điều tốt lành xinh đẹp của bố mẹ.
- Kim Cương: Con là viên kim cương quý giá.
- Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
>>> Xem thêm: Đặt tên con trai gái họ Đặng
Cho dù là bé trai hay bé gái thì bố mẹ cũng cần đặt cho con cái tên đẹp và ý nghĩa nhất. Hi vọng với những gợi ý về cách đặt tên con trai, con gái theo họ Trần 2020 hay và ý nghĩa trên sẽ giúp các bậc phụ huynh lựa chọn để đặt tên cho con của mình. Chúc các bạn hài lòng với cái tên được lựa chọn cho đứa con yêu quý của mình và đừng quên đồng hành cùng wikicachlam.com nhé!
Bạn có thể quan tâm:
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tên hay