Bài 19
- Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson Three: Sounds and letters – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 1 – Unit 10. Ww – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 1 – Unit 4. Animals – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Lesson 1 – Unit 7. Clothes – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
19. Listen and play.
Bạn đang xem bài: Lesson 8: Have fun – Unit 1. My toys – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
(Nghe và chơi.)
Lời giải chi tiết:
– Fouteen balls
(14 quả bóng)
– Ten cars
(10 xe ô tô)
Bài 20
20. Look at Activity 19. Count and write. Then ask and answer.
(Nhìn vào hoạt động 19. Đếm và viết. Sau đó hỏi và trả lời.)
How many cars? – Two cars.
(Có bao nhiêu xe ô tô? – 2 xe ô tô.)
Lời giải chi tiết:
– How many kites? – Four kites.
(Có bao nhiêu con diều? – Bốn con diều.)
– How many trains? – Six trains.
(Có bao nhiêu tàu hỏa? – Sáu tàu hỏa.)
– How many (blue) cars? – Two cars.
(Có bao nhiêu ô tô (màu xanh)? – Hai chiếc.)
– How many balls? – Fourteen balls.
(Bao nhiêu quả bóng? – Mười bốn quả bóng.)
– How many boats? – Five boats.
(Có bao nhiêu chiếc thuyền? – Năm chiếc thuyền.)
– How many dolls? – One doll.
(Có bao nhiêu con búp bê? – Một con búp bê.)
– How many (red) cars? – Fifteen cars.
(Có bao nhiêu ô tô (màu đỏ)? Mười lăm chiếc ô tô.)
– How many bikes? – Three bikes.
(Có bao nhiêu chiếc xe đạp? – Ba chiếc xe đạp.)
– How many (orange) balls? – Eighteen balls.
(Có bao nhiêu quả bóng (màu cam)? – Mười tám quả bóng.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2