Tiếng Anh 2

Lesson 8: Have fun – Unit 1. My toys – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

Bài 19

19. Listen and play.

Bạn đang xem bài: Lesson 8: Have fun – Unit 1. My toys – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

(Nghe và chơi.)

 

1624518105 9mjy 1624518105 9mjy

Lời giải chi tiết:

– Fouteen balls

(14 quả bóng)

– Ten cars

(10 xe ô tô)

Bài 20

20. Look at Activity 19. Count and write. Then ask and answer.

(Nhìn vào hoạt động 19. Đếm và viết. Sau đó hỏi và trả lời.)

How many cars? – Two cars.

(Có bao nhiêu xe ô tô? – 2 xe ô tô.)

Lời giải chi tiết:

1624518105 l1bn 1624518105 l1bn

– How many kites? – Four kites.

(Có bao nhiêu con diều? – Bốn con diều.)

– How many trains? – Six trains.

(Có bao nhiêu tàu hỏa? – Sáu tàu hỏa.)

– How many (blue) cars? – Two cars.

(Có bao nhiêu ô tô (màu xanh)? – Hai chiếc.)

– How many balls? – Fourteen balls.

(Bao nhiêu quả bóng? – Mười bốn quả bóng.)

– How many boats? – Five boats.

(Có bao nhiêu chiếc thuyền? – Năm chiếc thuyền.)

– How many dolls? – One doll.

(Có bao nhiêu con búp bê? – Một con búp bê.)

– How many (red) cars? – Fifteen cars.

(Có bao nhiêu ô tô (màu đỏ)? Mười lăm chiếc ô tô.)

– How many bikes? – Three bikes.

(Có bao nhiêu chiếc xe đạp? – Ba chiếc xe đạp.)

– How many (orange) balls? – Eighteen balls.

(Có bao nhiêu quả bóng (màu cam)? – Mười tám quả bóng.)

Từ vựng

1. kite gb kite gb

2. train gb train gb

3. car gb car gb

4. ball gb ball gb

5. boat gb boat gb

6. doll gb 1 doll gb 1

7. bike gb bike gb

8. fourteen gb fourteen gb

9. fifteen gb fifteen gb

10. eighteen gb eighteen gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button