Bài 1
- Lesson 3 – Unit 11. In the playground – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 2 – Unit 1. Nn – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 6 – Unit 7. Clothes – Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 3 – Unit 3. Pp – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 1 – Unit 7. Clothes – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
Task 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 42
Bạn đang xem bài: Lesson 4 – Unit 7. Tt – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
Lời giải chi tiết:
– eleven: số 11
– twelve: số 12
– thirteen: số 13
– fourteen: số 14
– fifteen: số 15
Bài 2
Task 2. Listen and numbers. (Nghe và đánh số) track 43
Example:
a. How many robots are there? – Fourteen robots.
Tạm dịch: Có bao nhiêu con ngườ máy vậy? – 14 con người máy.
Lời giải chi tiết:
b. How many boats are there? – Thirteen boats.
c. How many dolls are there? – Eleven dolls.
d. How many balls are there? – Twelve balls.
e. How many kites are there? – Fifteen kites.
Tạm dịch:
b. Có bao nhiêu chiếc thuyền thế? – Mười ba chiếc thuyền.
c. Có bao nhiêu con búp bê vậy? – Mười một con búp bê.
d. Có bao nhiêu quả bóng vậy? – Mười hai quả bóng.
e. Có bao nhiêu con diều thế? – Mười lăm con diều.
Bài 3
Task 3. Let’s play (Cùng chơi nào)
Example:
How many boats are there? – Eleven boats.
Phương pháp giải:
Sử dụng cấu trúc hỏi về số lượng để hỏi đáp với bạn bè:
How many + đồ chơi + are there? – số đếm + đồ chơi.
Lời giải chi tiết:
1. How many robots are there? – Thirteen robots.
2. How many dolls are there? – Fifteen dolls.
3. How many kites are there? – Twelve kites.
4. How many balls are there? – Fourteen balls.
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu con người máy vậy nhỉ? – Mười ba người máy.
2. Có bao nhiêu con búp bê thế? – Mười lăm con búp bê.
3. Có bao nhiêu con diều vậy? – Mười hai con diều.
4. Có bao nhiêu quả bóng ạ? – Mười bốn quả bóng.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2