Bài 6
- Lesson 5: Story – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson 4 – Unit 7. Tt – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 1 – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 3 – Unit 13. Zz – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
Task 6. Listen and find. Then sing (Nghe và tìm. Sau đó hát) trak 24_CD3
Bạn đang xem bài: Lesson 3 – Unit 8. Weather – Tiếng Anh 2 – English Discovery
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
It’s a sunny day
Let’s play. Let’s play
Look at my ball.
It’s red and blue
And it’s small.
It’s a windy day
Let’s play. Let’s play
Look at the clothes,
Socks and jumper,
Skirt and dress.
It’s a rainy day.
Let’s play. Let’s play.
I’m in the house
With my cat
and my mouse.
I like sunny days,
I like windy days,
I like rainy days,
Let’s play. Let’s play. Let’s play. (x3)
Let’s play.
Tạm dịch bài nghe:
Đó là một ngày nắng
Hãy đi chơi. Chơi thôi
Nhìn vào quả bóng của tôi.
Nó màu đỏ và xanh
Và nó nhỏ.
Đó là một ngày gió
Hãy đi chơi. Đi chơi thôi
Nhìn vào quần áo,
Vớ và áo dài tay,
Váy và đầm.
Đó là một ngày mưa.
Hãy đi chơi. Hãy đi chơi.
Tôi đang ở trong nhà
Với con mèo của tôi
và con chuột của tôi.
Tôi thích những ngày nắng,
Tôi thích những ngày đầy gió,
Tôi thích những ngày mưa,
Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. (x3)
Hãy đi chơi.
Bài 7
Task 7. Listen and point. Then play. (Nghe và chỉ. Sau đó chơi) track 26_CD3
Example:
A: It’s a sunny day.
B: It’s Picture 1.
Tạm dịch:
A: Đó là một ngày nắng.
B: Đó là Hình ảnh 1.
Lời giải chi tiết:
2.
A: It’s windy day.
B: It’s Picture 2.
3.
A: It’s a rainy day.
B: It’s Picture 3.
Tạm dịch:
2.
A: Hôm nay có gió.
B: Đó là bức tranh 2.
3.
A: Đó là một ngày mưa.
B: Đó là Hình ảnh 3.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2