Tiếng Anh 2

Lesson 2 – Unit 6. Food – Tiếng Anh 2 – English Discovery

Bài 4

Task 4. Listen and chant. (Nghe và nói) track 35_CD2

Bạn đang xem bài: Lesson 2 – Unit 6. Food – Tiếng Anh 2 – English Discovery

 

1624526304 qf2b 1624526304 qf2b

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

Food, food, food

Tasty, tasty food.

I like apples.

I like bananas.

I like eggs and burgers, too.

Food, food, food.

Tasty, tasty food

I like pizza.

I like rice.

I like fish and chicken, too.

Tạm dịch:

Thức ăn, thức ăn, thức ăn

Thức ăn ngon, ngon.

Tôi thích táo.

Tôi thích chuối.

Tôi cũng thích trứng và bánh mì kẹp thịt.

Thức ăn, thức ăn, thức ăn.

Thức ăn ngon, hấp dẫn

Tôi thích bánh pizza.

Tôi thích cơm.

Tôi cũng thích cá và gà.

Bài 5

Task 5. Listen and number. Then say.  (Nghe và đánh số. Sau đó nói) track 36_CD2

 

1624526304 ludj 1624526304 ludj

Lời giải chi tiết:

1624526304 vqhw 1624526304 vqhw

a.3

b.4

c.2

d.1

Nội dung bài nghe:

1. Mmmm. I like hot dogs.

2. Mmmm. I like eggs.

3. Mmmm. I like appples.

4. Mmmm. I like burgers.

Tạm dịch:

1. Ừm. Tôi thích xúc xích.

2. Ừm. Tôi thích trứng.

3. Ừm. Tôi thích táo.

4. Ừm. Tôi thích bánh mì kẹp thịt.

Từ vựng

Từ vựng:

1. chicken gb chicken gb

2. pizza gb pizza gb

3. rice gb rice gb

4. burger gb burger gb

5. hot dogs1624611669 hot dogs1624611669

6. fish gb fish gb

7. apple gb apple gb

8. banana gb banana gb

9. egg gb egg gb

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button