Tiếng Anh 2

Lesson 2 – Unit 16. At the campsite – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Bạn đang xem bài: Lesson 2 – Unit 16. At the campsite – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Task 3. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.) 

  

1654447313 70 3 5 1654447313 70 3 5

Lời giải chi tiết:

T, t, tent.

The tent is near the fence.

T, t, blanket.

The blanket is in the tent.

T, t, teapot.

The teapot is on the table.

Tạm dịch:

T, t, lều.

Căn lều ở gần hàng rào.

T, t, chăn.

Chăn nằm trong lều.

T, t, ấm trà.

Ấm trà ở trên bàn.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Bạn đang xem bài: Lesson 2 – Unit 16. At the campsite – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Task 4. Listen and circle.

(Nghe và khonah tròn.) 

  

1654447313 164 4 3 1654447313 164 4 3

Lời giải chi tiết:

1. a

 41 1 41 1

The teapot is on the table.

(Ấm trà ở trên chiếc bàn.)

2. b

 42 1 42 1

The blanket is in the tent.

(Chăn đắp thì ở trong lều.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Bạn đang xem bài: Lesson 2 – Unit 16. At the campsite – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Task 5. Write and say.

(Viết và nói.)

 

1654447313 730 5 2 1654447313 730 5 2

Lời giải chi tiết:

51 1 51 1

– tent: lều, trại

– teapot: ấm trà

– blanket: chăn

Từ vựng

1. tent gb tent gb

2. teapot gb teapot gb

3. blanket gb blanket gb

4. fence gb fence gb

5. table gb table gb

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button