Bài 1
- Lesson Five: Sounds and letters – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 4 – Unit 6. Ss – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Task 10-19 – Unit 0: Getting Staretd – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
- Lesson 4 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson Four: Numbers – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
Task 1. What do you know? (Bạn có biết)
Bạn đang xem bài: Lesson 1 – Unit 6. Food – Tiếng Anh 2 – English Discovery
Lời giải chi tiết:
– rice: cơm
– hot dogs: xúc xích
– eggs: trứng
– chicken: gà
– pizza: bánh pi-za
– fish: cá
– bananas: chuối
– apples: táo
Bài 2
Task 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) track 33_CD2
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
Rose: Look at the food! Mmm. Pizza. My favourite.
Charlie: Mmm. And hot dogs
Uncle Dan: What’s your favourite food Charlie?
Charlie: Burgers! I like chicken, too. And eggs.
Uncle Dan: I like fish and rice.
Rose: I like apples.
Ola: Mmm, bananas!
Charlie: No, Ola!
Rose: Let’s go, Charlie! I’m hungry.
Charlie: Me, too.
Ola: Me, too!
Tạm dịch:
Rose: Nhìn đồ ăn kìa! Ừm. Pizza. Món yêu thích của cháu.
Charlie: Ừm. Và xúc xích nữa.
Chú Dan: Món ăn yêu thích của cháu là gì, Charlie?
Charlie: Bánh mì kẹp thịt ạ! Cháu cũng thích thịt gà. Và trứng.
Chú Dân: Chú thích cá và cơm.
Rose: Cháu thích táo.
Ola: Mmm, chuối!
Charlie: Không, Ola!
Rose: Đi thôi, Charlie! Tớ đói rồi.
Charlie: Tớ cũng vậy.
Ola: Chú cũng vậy!
Bài 3
Task 3. Listen and say. (Nghe và nói) track 34_CD2
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
– chicken: thịt gà
– pizza: bánh pi-za
– rice: cơm
-burgers: bánh mì kẹp
– hot dogs: xúc xích
– fish: cá
– apples: táo
– bananas: chuối
– eggs: trứng
Từ vựng
Từ vựng:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2