Bộ GD&ĐT công bố đề thi tham khảo Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Đề tham khảo được ra theo hướng phù hợp giảm tải chương trình. Sau đây là Đáp án đề tham khảo 2022 môn Lịch sử thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, mời các em học sinh tham khảo.
- Đáp án Vật lý thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021 (Full 24 mã đề)
- Đáp án đề thi THPT quốc gia 2021 môn Toán (Full mã đề)
- Đáp án đề Hóa thi THPT quốc gia 2021
- Đáp án đề môn Sinh thi tốt nghiệp THPT 2021
- Đáp án môn Địa lý THPT quốc gia 2021
MỚI: Đáp án đề tham khảo 2022 Lịch sử, Đáp án đề minh họa 2022 lịch sử
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | |||
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | D | |||
2 | C | 12 | A | 22 | D | 32 | B | |||
3 | A | 13 | A | 23 | C | 33 | C | |||
4 | D | 14 | A | 24 | D | 34 | C | |||
5 | B | 15 | B | 25 | D | 35 | C | |||
6 | B | 16 | B | 26 | A | 36 | D | |||
7 | D | 17 | B | 27 | B | 37 | C | |||
8 | C | 18 | A | 28 | B | 38 | A | |||
9 | D | 19 | A | 29 | C | 39 | A | |||
10 | A | 20 | D | 30 | C | 40 | C |
Mới: Đề tham khảo 2022 Lịch sử
Mời các bạn tải về để xem chi tiết đề tham khảo 2022 môn Sử, nội dung đề minh họa 2022 Lịch sử của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Bạn đang xem bài: Đáp án đề tham khảo 2022 môn Lịch sử thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
1. Đáp án đề thi THPT quốc gia 2021 môn Lịch sử
Các em xem tại đây: Đáp án đề thi THPT quốc gia 2021 môn Sử
Đáp án đề 301 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 301
Đáp án đề 302 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 302
Đáp án đề 303 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 303
Đáp án đề 304 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 304
Đáp án đề 305 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 305
Đáp án đề 306 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 306
Đáp án đề 307 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 307
Đáp án đề 308 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 308
Đáp án đề 309 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 309
Đáp án đề 310 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 310
Đáp án đề 311 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 311
Đáp án đề 312 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 312
Đáp án đề 313 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 313
Đáp án đề 314 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 314
Đáp án đề 315 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 315
Đáp án đề 316 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 316
Đáp án đề 317 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 317
Đáp án đề 318 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 318
1-B | 2-C | 3-C | 4-C | 5-B | 6-C | 7-C | 8-D | 9-D | 10-B |
11-A | 12-A | 13-D | 14-D | 15-A | 16-B | 17-B | 18-A | 19-A | 20-C |
21-A | 22-D | 23-B | 24-D | 25-B | 26-B | 27-A | 28-B | 29-A | 30-A |
31-B | 32-A | 33-C | 34-C | 35-C | 36-D | 37-C | 38-D | 39-B | 40-C |
Đáp án đề 319 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 319
1- | 2- | 3- | 4- | 5- | 6- | 7- | 8- | 9- | 10- |
11- | 12- | 13- | 14- | 15- | 16- | 17- | 18- | 19- | 20- |
21- | 22- | 23- | 24- | 25- | 26- | 27- | 28- | 29- | 30- |
31- | 32- | 33- | 34- | 35- | 36- | 37- | 38- | 39- | 40- |
Đáp án đề 320 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 320
1-C | 2-D | 3-A | 4-A | 5-A | 6-C | 7-D | 8-C | 9-D | 10-C |
11-C | 12-C | 13-D | 14-C | 15-B | 16-B | 17-D | 18-C | 19-A | 20-C |
21-C | 22-D | 23-B | 24-D | 25-B | 26-D | 27-D | 28-C | 29-A | 30-D |
31-A | 32-C | 33-D | 34-A | 35-A | 36-B | 37-A | 38-D | 39-C | 40-B |
Đáp án đề 321 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 321
1-B | 2-A | 3-A | 4-D | 5-D | 6-C | 7-B | 8-B | 9-B | 10-C |
11-A | 12-C | 13-C | 14-C | 15-A | 16-C | 17-C | 18-A | 19-D | 20-A |
21-B | 22-B | 23-D | 24-D | 25-B | 26-C | 27-D | 28-A | 29-D | 30-D |
31-A | 32-B | 33-B | 34-D | 35-B | 36-B | 37-D | 38-A | 39-A | 40-D |
Đáp án đề 322 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 322
1-D | 2-A | 3-C | 4-D | 5-C | 6-A | 7-A | 8-C | 9-B | 10-B |
11-D | 12-C | 13-D | 14-A | 15-B | 16-B | 17-B | 18-D | 19-D | 20-D |
21-A | 22-B | 23-C | 24-C | 25-A | 26-A | 27-D | 28-D | 29-C | 30-B |
31-A | 32-C | 33-D | 34-D | 35-C | 36-B | 37-A | 38-A | 39-D | 40-D |
Đáp án đề 323 Sử 2021 – Đề thi môn Lịch sử mã đề 323
Cập nhật đáp án đề thi nhanh và chính xác nhất môn Lịch sử tất cả các mã đề 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 330 331 323 324 kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 trên THPT Phạm Hồng Thái sau khi thí sinh kết thúc bài thi.
Đáp án đề tham khảo 2021 môn Lịch sử thi tốt nghiệp THPT Quốc gia bao gồm tất cả các mã đề, để các em tiện so đáp án sau khi kết thúc kì thi tốt nghiệp.
3. Đề minh họa môn Sử 2021
Câu 1: Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự hội nghị ianta (tháng 2-1945)?
A. Nhât Bản.
B. Pháp.
C. Ðúc.
Câu 2: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân Liên Xô đã hoàn thành tháng kế hoạch 5 năm
A. khôi phục kinh tế.
B. công nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. điện khí hóa.
Câu 3: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân An Ðê đấu tranh nhäm mục tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.
B. Lật đổ chế độ quân chủ
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa phát xít
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân khu vực nào sau đây đấu tranh chống độc tài đế quốc Mĩ:
A. Mî Latinh.
B. Bắc Âu.
C. Ðông Âu.
D. Nam Âu.
Câu 5: Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược tăng tốc.
B. Chiến lược phòng ngự.
C. Chiến lược phòng thủ.
D. Chiến lược toàn cầu.
Câu 6: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Âu.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông.
D. Nam Mĩ.
Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu Âu được thành lập (1951).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8: Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế
A, phi Mĩ hóa.
B. thực dân hóa.
C. toàn cầu hóa.
D. vô sản hóa.
Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt động nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Xuất bản báo chí.
C. Tổng khởi nghĩa.
D. Tổng tiến công.
Câu 10: Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm 1930 ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11: Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
C. đế quốc Mĩ.
D. chế độ phản động thuộc địa.
Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. chính quyền Xô viết.
D. chính phủ công nông binh.
Câu 13: Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Phát xít Nhật còn mạnh.
Câu 14: Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào sau đây diễn ra trong những năm 1951-1953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành công nghiệp hóa.
D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
Câu 15: Bước vào thu-đông 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 16: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.
B. thuộc địa kiểu cũ.
C. đồng minh duy nhất.
D. căn cứ quân sự duy nhất.
Câu 17: Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) miền Nam Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 18: Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 19: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng lợi của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 20: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21: Trong phong trào đấu tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam đã tham gia
A. phong trào Cần vương.
B. khởi nghĩa Yên Bái.
C. đấu tranh nghị trường.
D. đấu tranh báo chí.
Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897-1914), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Giai cấp nông dân ra đời.
B. Giai cấp địa chủ bị xóa bỏ.
C. Giai cấp địa chủ ra đời.
D. Giai cấp công nhận ra đời.
Câu 23: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan nào sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu.
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp (không quá 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 25: Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tự sản Việt Nam có mục tiêu nào sau đây?
A. Đòi các quyền tự do, dân chủ.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Giành ruộng đất cho nông dân.
D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 26: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 27: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 không có nội dung nào sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.
Câu 28: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Nước Nga Xô viết được thành lập.
Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.
Câu 31: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm 1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.
Câu 32: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mô rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh công nông được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 34: Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Giải phóng giai cấp.
D. Thành lập mặt trận.
Câu 35: Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.
C. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.
B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy.
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản
C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 39: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền.
Câu 40: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội và nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của THPT Phạm Hồng Thái.
- #Đáp #án #đề #tham #khảo #môn #Lịch #sử #thi #tốt #nghiệp #THPT #Quốc #gia
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tổng hợp