Tiếng Anh 2

Culture 4: Toys in Viet Nam – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

Bạn đang xem bài: Culture 4: Toys in Viet Nam – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

(Nghe, chỉ và nhắc lại)


1653941993 246 1 2 1653941993 246 1 2

Lời giải chi tiết:

 -to he: tò he

– kite: diều, cánh diều

– board game: trò chơi cờ bàn

– doll: búp bê

Bài 2

2. Listen, read, and point.

(Nghe, đọc và chỉ)


1653941993 892 2 2 1653941993 892 2 2

Lời giải chi tiết:

 A: What is it?

B: To he. It’s a toy from Viet Nam.

A: Is it a tiger?

B: Yes, it is.

A: This is my kite.

B: Nice! Let’s play!

Tạm dịch:

A: Nó là gì vậy?

B: Tò he. Đó là một món đồ chơi của Việt Nam.

A: Đây là một con hổ phải không?

B: Đúng vậy.

A: Đây là diều của tôi.

B: Tuyệt! Hãy cùng chơi đi!

Bài 3

3. Draw your favorite toy. Ask and answer.

(Vẽ đồ chơi yêu thích của bạn. Hỏi và trả lời)

Ví dụ:

A: What is it?

B: It’s a doll. I like dolls. I have two dolls.

Tạm dịch:

A: Nó là gì?

B: Đó là một con búp bê. Tôi thích búp bê. Tôi có hai con búp bê.

Lời giải chi tiết:

1.A: What is it?

B: It’s a kite. I like kites. I have four kites.

Tạm dịch:

A: Nó là gì?

B: Đó là một con diều. Tôi thích diều. Tôi có bốn con diều.

2. A: What is it?

B: It’s To he. I like To he. I have many To he.

Tạm dịch:

A: Nó là gì?

B: Đó là một chiếc Tò he. Tôi thích tò he. Tôi có rất nhiều Tò he.

3. A: What is it?

B: It’s a board game. I like board games. I have a board game.

Tạm dịch:

A: Nó là gì?

B: Đó là một trò chơi trên bàn cờ. Tôi thích trò chơi bàn cơ. Tôi có một chiếc .

 truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button