Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
Bạn đang xem bài: Culture 4: Toys in Viet Nam – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
(Nghe, chỉ và nhắc lại)
Lời giải chi tiết:
-to he: tò he
– kite: diều, cánh diều
– board game: trò chơi cờ bàn
– doll: búp bê
Bài 2
2. Listen, read, and point.
(Nghe, đọc và chỉ)
Lời giải chi tiết:
A: What is it?
B: To he. It’s a toy from Viet Nam.
A: Is it a tiger?
B: Yes, it is.
A: This is my kite.
B: Nice! Let’s play!
Tạm dịch:
A: Nó là gì vậy?
B: Tò he. Đó là một món đồ chơi của Việt Nam.
A: Đây là một con hổ phải không?
B: Đúng vậy.
A: Đây là diều của tôi.
B: Tuyệt! Hãy cùng chơi đi!
Bài 3
3. Draw your favorite toy. Ask and answer.
(Vẽ đồ chơi yêu thích của bạn. Hỏi và trả lời)
Ví dụ:
A: What is it?
B: It’s a doll. I like dolls. I have two dolls.
Tạm dịch:
A: Nó là gì?
B: Đó là một con búp bê. Tôi thích búp bê. Tôi có hai con búp bê.
Lời giải chi tiết:
1.A: What is it?
B: It’s a kite. I like kites. I have four kites.
Tạm dịch:
A: Nó là gì?
B: Đó là một con diều. Tôi thích diều. Tôi có bốn con diều.
2. A: What is it?
B: It’s To he. I like To he. I have many To he.
Tạm dịch:
A: Nó là gì?
B: Đó là một chiếc Tò he. Tôi thích tò he. Tôi có rất nhiều Tò he.
3. A: What is it?
B: It’s a board game. I like board games. I have a board game.
Tạm dịch:
A: Nó là gì?
B: Đó là một trò chơi trên bàn cờ. Tôi thích trò chơi bàn cơ. Tôi có một chiếc .
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2