1 |
Ask after sb
Did she ask after me in her letter?
|
Hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó |
2 |
Ask somebody out
He asked me out to dinner. Bạn đang xem bài: 120 Cụm động từ tiếng Anh (PHRASAL VERBS) thông dụng
|
Mời ai đó đi hẹn hò |
3 |
Ask around
Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement.
|
Hỏi mọi người về cùng một thứ |
4 |
Ask sb over/round
She’s asked me round for dinner.
|
Mời ai đến chơi nhà. |
5 |
Ask for sb
There is somebody at the door asking for Thanh.
|
Dùng để nói rằng bạn muốn gặp hay nói chuyện với ai đó. |
6 |
Beat one’s self up
If you fail, don’t beat yourself up; just try again.
|
tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…) |
7 |
Break down
Our car broke down and we had to push it off the .
|
bị hư |
8 |
Break in
Burglars had broken in while we were away.
|
đột nhập vào nhà |
9 |
Break up with s.o |
chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
10 |
Bring s.th up
She’s always bringing up her health problems.
|
đề cập chuyện gì đó |
11 |
Bring so up |
nuôi nấng (con cái) |
12 |
Brush up on sth
You’d betterbrush up on yourFrench before going to Paris.
|
ôn lại |
13 |
Call for sth |
kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó |
14 |
Carry out |
thực hiện (kế hoạch) |
15 |
Catch up with s.o |
theo kịp ai đó |
16 |
Check in |
làm thủ tục vào khách sạn |
17 |
Check out |
làm thủ tục ra khách sạn |
18 |
Check sth out |
tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
19 |
Clean s.th up |
lau chùi |
20 |
Clear up
Jimmy usually clears up his room once a week
|
= tidy: Dọn dẹp |
21 |
Come across as |
có vẻ (chủ ngữ là người) |
22 |
Come off |
tróc ra, sút ra |
23 |
Come up against s.th |
đối mặt với cái gì đó |
24 |
Come up with |
nghĩ ra |
25 |
Cook up a story |
bịa đặt ra 1 câu chuyện |
26 |
Cool down |
làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) |
27 |
Count on s.o |
tin cậy vào người nào đó |
28 |
Cut down on s.th |
cắt giảm cái gì đó |
29 |
Cut off |
cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
30 |
Do away with s.th |
bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
31 |
Do without s.th |
chấp nhận không có cái gì đó |
32 |
Dress up |
ăn mặc đẹp |
33 |
Drop by |
ghé qua |
34 |
Drop s.o off |
thả ai xuống xe |
35 |
End up |
có kết cục = wind up |
36 |
Figure out |
suy ra |
37 |
Find out |
tìm ra |
38 |
Get along/get along with s.o |
hợp nhau/hợp với ai |
39 |
Get in |
đi vào |
40 |
Get off |
xuống xe |
41 |
Get on with s.o |
hòa hợp, thuận với ai đó |
42 |
Get out |
cút ra ngoài |
43 |
Get rid of s.th |
bỏ cái gì đó |
44 |
Get up |
thức dậy |
45 |
Get away with |
thoát khỏi sự trừng phạt |
46 |
Get on to |
liên lạc với ai đó |
47 |
Get round to |
cần thời gian để làm gì |
48 |
Go down with |
bị ốm |
49 |
Go in for |
làm điều gì vì bạn thích nó |
50 |
Give up s.th |
từ bỏ cái gì đó |
51 |
Go around |
đi vòng vòng |
52 |
Go down |
giảm, đi xuống |
53 |
Go off |
reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
54 |
Go on |
tiếp tục |
55 |
Go out |
đi ra ngoài, đi chơi |
56 |
Go up |
tăng, đi lên |
57 |
Grow up |
lớn lên |
58 |
Give away |
cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật |
59 |
Give st back |
trả lại |
60 |
Give in |
bỏ cuộc |
61 |
Give way to |
nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai |
62 |
give oneself up to |
đầu hàng |
63 |
Give up |
từ bỏ |
64 |
Give out |
phân phát , cạn kịêt |
65 |
Give off |
toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) |
66 |
Help s.o out |
giúp đỡ ai đó |
67 |
Hold on |
đợi tí |
68 |
Keep on doing s.th |
tiếp tục làm gì đó |
69 |
Keep up sth |
hãy tiếp tục phát huy |
70 |
Let s.o down |
làm ai đó thất vọng |
71 |
Look after s.o |
chăm sóc ai đó |
72 |
Look around |
nhìn xung quanh |
73 |
Look at sth |
nhìn cái gì đó |
74 |
Look down on s.o |
khinh thường ai đó |
75 |
Look for s.o/s.th |
tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
76 |
Look forward to something / Look forward to doing something |
mong mỏi tới sự kiện nào đó |
77 |
Look into sth |
nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
78 |
Look sth up |
tra nghĩa của cái từ gì đó |
79 |
Look up to s.o |
kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
80 |
Make sth up |
chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
81 |
Make up one’s mind |
quyết định |
82 |
Move on to s.th |
chuyển tiếp sang cái gì đó |
83 |
Pick s.o up |
đón ai đó |
84 |
Pick s.th up |
lượm cái gì đó lên |
85 |
Put s.o down |
hạ thấp ai đó |
86 |
Put s.o off |
làm ai đó mất hứng, không vui |
87 |
Put s.th off |
trì hoãn việc gì đó |
88 |
Put s.th on |
mặc cái gì đó vào |
89 |
Put sth away |
cất cái gì đó đi |
90 |
Put up with s.o/ s.th |
chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
91 |
Run into s.th/ s.o |
vô tình gặp được cái gì / ai đó |
92 |
Run out of s.th |
hết cái gì đó |
93 |
Set s.o up |
gài tội ai đó |
94 |
Set up s.th |
thiết lập, thành lập cái gì đó |
95 |
Settle down |
ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
96 |
Show off |
khoe khoang |
97 |
Show up |
xuất hiện |
98 |
Slow down |
chậm lại |
99 |
Speed up |
tăng tốc |
100 |
Stand for |
viết tắt cho chữ gì đó |
101 |
Take away (take sth away from s.o) |
lấy đi cái gì đó của ai đó |
102 |
Take off |
cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) |
103 |
Take s.th off |
cởi cái gì đó |
104 |
Take up |
bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) |
105 |
Take notice of something
Tim took no notice of my advice.
|
chú ý, để ý đến thứ gì đó |
106 |
Talk s.o in to s.th |
dụ ai làm cái gì đó |
107 |
Tell s.o off |
la rầy ai đó |
108 |
Turn around |
quay đầu lại |
109 |
Turn down |
vặn nhỏ lại |
110 |
Turn off |
tắt |
111 |
Turn on |
mở |
112 |
Turn sth/s.o down |
từ chối cái gì/ai đó |
113 |
Turn up |
vặn lớn lên |
114 |
Try something on
I’m going to try these jeans on, but I don’t think they will fit.
|
mặc thử đồ |
115 |
Try something out
I am going to try this new brand of detergent out.
|
test – thử nghiệm |
116 |
Use something up
The kids used all of the toothpaste up so we need to buy some more.
|
finish the supply – dùng hết |
117 |
Wake up |
đánh thức ai dậy |
118 |
Warm up |
khởi động |
119 |
Wear out |
mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) |
120 |
Work out |
tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Giáo dục