Tiếng Anh 2

Lesson 3 – Unit 3. Numbers – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Bài A

A. Draw lines.

(Vẽ đường.)

l0 51 l0 51

Bạn đang xem bài: Lesson 3 – Unit 3. Numbers – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Phương pháp giải:

nineteen (19)

sixteen (16)

twenty (20)

seventeen (17)

eighteen (18)

Lời giải chi tiết:

l0 52 l0 52

Bài B

B. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc và khoanh tròn.)

l0 53 l0 53

Lời giải chi tiết:

1. sixteen (16)

2. nineteen (19)

3. eighteen (18)

4. twenty (20)

Bài C

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

l0 54 l0 54

Phương pháp giải:

1.

– There are eighteen dogs. (Có 19 con chó.)

– Eighteen? OK. (19 con hả? Được rồi.)

2.

– How many cats are there? (Có bao nhiêu con mèo?)

– There are seventeen cats. (Có 17 con mèo.)

3.

– How many birds are there? (Có bao nhiêu con chim?)

– There are twenty birds. (Có 20 con chim.)

Lời giải chi tiết:

1. 18

2. 17

3. 20

Bài D

D. Read, count, and write.

(Đọc, đếm và viết.)

l0 55 l0 55

Phương pháp giải:

There are _________ bananas. (Có _______ quả chuối.)

There are _________ cookies. (Có _______ bánh quy.)

There are _________ teddy bears. (Có __________ gấu bông.)

Lời giải chi tiết:

1. sixteen (16)

2. nineteen (19)

3. twenty (20)

Bài E

E. Look and write.

(Nhìn và viết.)

l0 56 l0 56

Phương pháp giải:

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from _____. (Mình đến từ ___________.)

Lời giải chi tiết:

1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Nha Trang. (Mình đến từ Nha Trang.)

2. Where are you from?(Bạn đến từ đâu?)

I’m fromHo Chi Minh City. (Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.)

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button