Bài 1
- Content concepts – Unit 2: I Like Food – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
- Content concepts – Unit 1: Stories – Tiếng Anh 2 – Explore Our World
- Lesson Three: Sounds and letters – Unit 5 – I go to school by bus.
- Lesson 1 – Unit 12. Yy – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 3 – Unit 3. My body – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
1. Listen and color.
Bạn đang xem bài: Lesson One: Words – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
(Nghe và tô màu.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. It’s a boat. It’s a yellow boat.
(Nó là một chiếc thuyền. Nó là một chiếc thuyền màu vàng.)
2. It’s a motorbike. It’s a green motorbike.
(Nó là một chiếc xe máy. Nó là một chiếc xe máy màu xanh lá.)
3. It’s a truck. It’s a blue truck.
(Nó là một chiếc xe tải. Nó là một chiếc xe tải màu xanh lam.)
4. It’s a bike. It’s a red bike.
(Nó là một chiếc xe đạp. Nó là một chiếc xe đạp màu đỏ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
bus (xe buýt)
bike (xe đạp)
boat (thuyền)
car (ô tô)
truck (xe tải)
motorbike (xe máy)
Lời giải chi tiết:
1. motorbike (xe máy)
2. bus (xe buýt)
3. bike (xe đạp)
4. car (ô tô)
5. truck (xe tải)
6. boat (thuyền)
Bài 3
3. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
– It’s a motorbike. (Nó là một chiếc xe máy.)
– It’s a bus. (Nó là một chiếc xe buýt.)
– It’s a bike. (Nó là một chiếc xe đạp.)
– It’s a car. (Nó là một chiếc ô tô.)
– It’s a boat. (Nó là một chiếc thuyền.)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2