Tiếng Anh 2

Lesson 1 – Unit 4. Animals – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

A

A. Listen and point. Repeat.

Bạn đang xem bài: Lesson 1 – Unit 4. Animals – Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)


411 411

Lời giải chi tiết:

duck: con vịt

goat: con dê

pig: con heo

cow: con bò

B

B. Listen and point.

(Nghe và chỉ.)


412 412

Lời giải chi tiết:

1. Hey, Bill!What’s that?

(Này, Bill! Kia là gì?)

It’s a pig.

(Nó là môt con heo/ lợn. )

2. What’s that?

(Kia là gì?)

It’s a cow.

(Nó là môt con bò sữa.)

A cow. OK!

(Một con bò sữa. Ừm.)

3. What’s that?

(Kia là gì?)

It’s a goat.

(Nó là một con dê )

Help!

(Cứu với!)

C

C. Sing.

(Hát.)


Lời giải chi tiết:

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)

It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a goat.(Nó là môt con dê.)

It’s a goat.(Nó là môt con dê.)

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)

It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)

What’s that? (Kia là gì?)

What’s that? (Kia là gì?)

It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)

It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)

D

D. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

413 413

Lời giải chi tiết:

1. What’s that? – It’s a goat.

(Kia là gì? – Nó là môt con dê.)

2. What’s that? – It’s a bird.

(Kia là gì? – Nó là môt con chim.)

3. What’s that? – It’s a mouse.

(Kia là gì? – Nó là môt con chuột.)

4. What’s that? – It’s a dog.

(Kia là gì? – Nó là môt con chó.)

5. What’s that? – It’s a cat.

(Kia là gì? – Nó là môt con mèo.)

6. What’s that? – It’s a cow.

(Kia là gì? – Nó là môt con bò sữa.)

7. What’s that? –  It’s a duck.

(Kia là gì? – Nó là môt con vịt.)

8. What’s that? – It’s a pig.

(Kia là gì? – Nó là môt con heo/ lợn.)

E

E. Play the “Pretend” game.

(Trò chơi “Giả  vờ”.)

414 1 414 1


Lời giải chi tiết:

Cách chơi:  Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả 1 con vật và hỏi đó là con gì “What’s that?”. Một bạn khác sẽ đoán đó là con gì, ví dụ “It’s a bird. (Nó là con chim.), hay “It’s a duck” (Nó là con vịt.) . Nếu đúng thì nói “Yes”, sai nói “No”.

truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button