Bài 4
- Unit 11. In the playground – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Lesson 3 – Unit 5. Animals – Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Culture 4: Toys in Viet Nam – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Unit 15. In the clothes shop – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Culture 1 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
4. Listen and chant.
Bạn đang xem bài: Lesson 2 – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Who is it? Look!
(Đó là ai? Nhìn kìa!)
I’ve got big eyes.
(Tôi có một đôi mắt to.)
I’ve got a small nose.
(Tôi có một chiếc mũi nhỏ.)
I’ve got small ears.
(Tôi có một đôi tai nhỏ.)
And I’ve got short hair.
(Và tôi có mái tóc ngắn.)
Short, short hair.
(Tóc ngắn, ngắn.)
Short, short hair.
(Tóc ngắn, ngắn.)
I’ve got a small face.
(Tôi có một khuôn mặt nhỏ.)
I’ve got a pink mouth.
(Tôi có một cái miệng màu hồng.)
I’ve got glasses.
(Tôi đeo kính.)
And I’ve got long hair.
(Và tôi có một mái tóc dài.)
Long, long hair.
(Tóc dài, dài.)
Long, long hair.
(Tóc dài, dài.)
Bài 5
5. Listen and draw. Then say.
(Nghe và vẽ. Rồi nói.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
I’ve got big eyes.
(Tôi có một đôi mắt to.)
I’ve got a small nose.
(Tôi có một chiếc mũi nhỏ.)
I’ve got a big mouth.
(Tôi có một cái miệng lớn.)
I’ve got small ears.
(Tôi có một đôi tai nhỏ.)
I’ve got short hair.
(Tôi có một mái tóc ngắn.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2