Tiếng anh 5

Lesson 3 Unit 8 trang 56, 57 SGK tiếng Anh 5 mới

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

’What are you ‘reading? (Bạn đang đọc gì thế?)

I’m ’reading The ‘Fox and the ‘Crow. (Tôi đang đọc Cáo và Quạ.)

‘What’s ‘Snow ‘White ‘like? (Bạch Tuyết thế nào?)

She’s ‘kind. (Cô ấy tốt bụng.)

Câu 2

Bạn đang xem bài: Lesson 3 Unit 8 trang 56, 57 SGK tiếng Anh 5 mới

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

34 34

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. a

4. b

1. a What are you reading? – I’m reading The Fox and the Crow.

(Bạn đang đọc gì thế? Tôi đang đọc Cáo và Quạ.)

2. b What’s she reading? – She’s reading a funny story.

(Cô ấy đang đọc gì thế? Cô ấy đang đọc một câu truyện vui/cười.)

3. a What’s An Tiem like?  – He’s hard-working.                             

(An Tiêm thế nào? Cậu ấy chăm chỉ.)

4. b What’s Aladdin like? – He’s clever.                                         

(A-la-đin thế nào? Cậu ấy thông minh.)

Câu 3

3. Let’s chant.

(Chúng ta cùng ca hát.)

What are you reading? (Bạn đang đọc gì?)                               

What are you reading? (Bạn đang đọc gì?)                                 

I’m reading the Aladdin story. (Tôi đang đọc truyện A-la-đin.)               

What’s Aladdin like? (A-la-đin thế nào?)                                       

What’s he like? (Cậu ấy thế nào?)                                                

He’s clever and he’s kind. (Cậu ấy thông minh và cậu ấy tốt bụng.)

What are you reading? (Bạn đang đọc gì?)                                   

I’m reading the Cinderella story. (Tôi đang đọc truyện cô bé Lọ Lem.)

What’s Cinderella like? (Cô bé Lọ Lem thế nào?)                          

What’s she like? (Cô ấy thế nào?)                                               

She’s beautiful and she’s kind. (Cô ấy xinh đẹp và cô ấy tốt bụng.)

Câu 4

4. Read and tick Yes or No.

(Đọc và đánh dấu chọn Có (Y) hoặc Không (N).)

35 35

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tom thích đọc. Vào những ngày Chủ nhật, cậu ấy thường ở nhà và đọc nhiều truyện tranh. Cậu ấy thích Thám tử Conan rất nhiều. Nó là một truyện của Nhật Bản. Nhân vật chính là một học sinh gọi là Jimmy Kudo. Cậu ấy thường giúp đỡ cảnh sát. Cấu ấy làm tốt công việc của mình. Jimmy Kudo là nhân vật yêu thích của Tom bởi vì cậu ấy thông minh và dũng cảm.

Lời giải chi tiết:

1. Y

2. N

3. Y

4. N

5. Y

1. Y 

Tom likes reading books in his free time.

(Tom thích đọc sách vào thời gian rảnh của mình.)

2. N 

Case Closed is a Malaysian story.

(Thám tử Conan là một truyện của Ma-lai-xi-a.)

3. Y 

The main character is Jimmy Kudo.

(Nhân vật chính là Jimmy Kudo.)

4. N 

Jimmy Kudo is a policeman.

(Jimmy Kudo là một người cảnh sát.)

5. Y 

Jimmy Kudo is clever and brave.

(Jimmy Kudo thông minh và dũng cảm.)

Câu 5

5. Write about your favorite book.

(Viết về quyển sách yêu thích của em.)

 

I like reading _________ in my free time. _________. _________

 

My favourite book is _________. _________

 

The main character is _________. _________

 

I like him/her very much because _________. _________

Lời giải chi tiết:

I like reading fairy tales in my free time.

(Tôi thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.)

My favourite book is The story of Mai An Tiem.

(Quyển sách yêu thích cùa tôi là truyện về Mai An Tiêm.)

The main character is An Tiem.

(Nhân vật chính là An Tiêm.)

I like him very much because he is clever and hard-working.

(Tôi thích cậu ấy rất nhiều bởi vì cậu ấy thông minh và chăm chỉ.)

Câu 6

6. Project.

(Dự án)

Phỏng vấn ba bạn học về những quyển sách và nhân vật yêu thích của họ

– Do you like reading books? (Bạn có thích đọc sách không?)

– What’s your favorite book? (Quyển sách yêu thích của bạn là gì?)

– What does this book talk about? (Quyển sách này nói về cái gì?)

– Who is the main character of the book? (Nhân vật chính của quyển sách là ai?)

– What is he/she like? (Cô ấy/ Anh ấy là người thế nào?)

– Do you like this character? Why/ Why not? (Bạn có thích nhân vật này không? Tại sao? / Tại sao không?)

Câu 7

7. Colour the stars.

(Tô màu những ngôi sao.)

Bây giờ tôi có thể…

– hỏi và trả lời những câu hỏi về những quyển sách yêu thích.

– nghe và gạch dưới những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.

– đọc và gạch dưới những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.

– viết về quyển sách yêu thích của mình.

Từ vựng

1. character gb character gb

2. kind gb kind gb

3. beautiful gb beautiful gb

4. clever gb 2 clever gb 2

5. gentle gb gentle gb

6. brave gb brave gb

7. hard working1595313802 hard working1595313802

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng anh 5

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button