Trong những năm gần đây, bên canh các tổ hợp môn thi truyền thống thì Bộ giáo dục đã mở rộng thêm 91 tổ hợp môn xét tuyển mới. Điều này nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các thí sinh trong việc lựa chọn môn thi và khối thi sao cho phù hợp với năng lực học tập của mình. Vậy D96 là khối gì? D96 gồm những môn nào? Các trường đại học nào xét tuyển khối D96? Trong bài viết này THPT Phạm Hồng Thái xin chia sẻ các thông tin tìm hiểu D96 là khối gì? Khối D96 gồm môn nào và ngành nào? Mời các bạn cùng theo dõi.
- Nguyên tố hoá học, bảng ký hiệu, nguyên tử khối và bài tập – hoá 8 bài 5
- Những đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- DTCL Mùa 6: Hướng dẫn Top đội hình Học Viện phối hợp mạnh nhất Rank Thách Đấu 12.1
- Hướng dẫn chơi game Getting Over It cho người mới bắt đầu
- Magica.io Mod v2.1.14 Full tiền (Mua sắm miễn phí)
- C01 gồm những môn nào?
1. D96 thi những môn nào?
Khối D96 bao gồm tổ hợp 3 môn là Toán – Tiếng Anh – Khoa học xã hội. Các môn khoa học xã hội bao gồm Lịch sử, Địa lý và Giáo dục công dân. D96 tuy là một khối thi mới nhưng có nhiều ngành xét tuyển có điểm đầu vào tương đối cao. Các bạn thí sinh cũng nên cân nhắc, tìm hiểu kỹ lưỡng khi lựa chọn khối thi này, xây dựng cho mình một phương án học tập phù hợp để có thể đạt được kết quả cao.
Bạn đang xem bài: D96 gồm những môn nào?
2. Các ngành xét tuyển khối D96
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (ĐH) |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
3 | 7320201 | Thông tin – Thư viện |
4 | 7320205 | Quản lý thông tin |
5 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
7 | 7340115 | Marketing |
8 | 7340116 | Bất động sản |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
11 | 7340301 | Kế toán |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
13 | 7380101 | Luật |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
16 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (CĐ) |
18 | 7220201_01 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
19 | 7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng |
20 | 7310101_02 | Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp |
21 | 7310101_03 | Chuyên ngành Kinh tế chính trị |
22 | 7320201LT | Liên thông thư viện |
23 | 7380101_01 | Chuyên ngành Luật kinh doanh |
24 | 7380101_02 | Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế |
25 | 7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế |
3. Danh sách các trường xét tuyển khối D96
STT | TÊN TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại Học Phan Châu Trinh | 15 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
2 | Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 16 | Đại Học Sư Phạm TPHCM |
3 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | 17 | Đại Học Dân Lập Phú Xuân |
4 | Đại Học Nha Trang | 18 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
5 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 19 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
6 | Đại Học Lâm Nghiệp | 20 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
7 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | 21 | Đại Học FPT |
8 | Đại học Thành Đô | 22 | Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
9 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 23 | Đại Học Mở TPHCM |
10 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | 24 | Đại Học Đà Lạt |
11 | Đại Học Tài Chính Marketing | 25 | Đại Học Phạm Văn Đồng |
12 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 26 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
13 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 27 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn |
14 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | 28 | Đại Học Gia Định |
4. Cách tính điểm khối D96
Cách tính điểm đối với các môn khối D96 là điểm xét tuyển = (Điểm môn thi 1 + Điểm môn thi 2 + Điểm môn thi 3) + Điểm ưu tiên.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của THPT Phạm Hồng Thái.
- #D96 #gồm #những #môn #nào
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tổng hợp