Bài 1
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
Bạn đang xem bài: Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo) (VBT)
Lời giải chi tiết:
a) Núi có đặc điểm gì?
|
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
x |
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
|
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
|
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
b) Đồi có đặc điểm gì?
|
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
|
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
x |
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
|
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
c) Cao nguyên có đặc điểm gì?
|
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
|
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
|
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
x |
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
d) Đồng bằng có đặc điểm gì?
x |
Thấp, bằng phẳng, rộng lớn |
|
Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. |
|
Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải |
|
Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn. |
Bài 2
Viết tên địa phương nơi bạn sống. Nơi đó thuộc loại địa hình nào?
(đồng bằng, cao nguyên, vùng núi, ven biển)
Lời giải chi tiết:
– Tên địa phương: thành phố Hà Nội
– Thuộc loại địa hình: Đồng bằng
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tự nhiên và Xã hội 3