Tiếng Anh 2

Lesson Two: CLIL (Science) – Fluency Time! 2 – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

Bạn đang xem bài: Lesson Two: CLIL (Science) – Fluency Time! 2 – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

(Nghe, chỉ, và nhắc lại)


1653920259 438 1 5 1653920259 438 1 5

Lời giải chi tiết:

– computer: máy tính

– TV: ti vi

– phone: điện thoại

– camera: máy ảnh

Bài 2

2. Look, point, and say.

(Nhìn, chỉ và nói)

Ví dụ:

1. It’s a phone. (Đây là chiếc điện thoại)

1653920259 773 2 5 1653920259 773 2 5

Lời giải chi tiết:

1653920259 319 21 1 1653920259 319 21 1

2. It’s a camera. (Đây là chiếc máy ảnh.)

3. It’s a computer. (Đây là chiếc máy tính)

4. It’s a TV. (Đây là chiếc ti vi.)

Bài 3

3. What do you have in your home? Say

(Có thứ gì trong nhà của ban. Nói)

Ví dụ: I have a TV. (Tôi có một chiếc ti vi.)

Lời giải chi tiết:

1. I have 2 tables.

2. I have a computer.

3. I have 3 phones.

4. I have 6 chairs.

5. I have a camera.

Tạm dịch:

1. Tôi có 2 cái bàn.

2. Tôi có một máy tính.

3. Tôi có 3 chiếc điện thoại.

4. Tôi có 6 cái ghế.

5. Tôi có một chiếc máy ảnh.

Từ vựng

1.computer gb computer gb

2. hone gb 1 hone gb 1

3. camera gb camera gb

4. table gb table gb

5. chair gb chair gb

 truonghuynhngochue.edu.vn

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button