Bài 1
- Lesson Two: Grammar and song – Unit 4. I go to school by bus – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Unit 4. In the countryside – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Lesson 2 – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 5 – Unit 4. My face – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
- Lesson 2 – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
1. Listen and read.
Bạn đang xem bài: Lesson Six: Story – Unit 6. Where Grandma? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
(Nghe và đọc)
Lời giải chi tiết:
1.
Rosy: Look! I have a certificate!
Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.
2.
Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?
Mum: No, she isn’t.
3.
Rosy: Is Dad in the living room?
Mum: No, he isn’t.
4.
Dad: Surprise!
Grandma: Good job, Rosy!
Rosy: Thank you!
Tạm dịch:
1.
Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!
Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.
2.
Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?
Mẹ: Không, bà không.
3.
Rosy: Bố có ở phòng khách không?
Mẹ: Không, không phải đâu.
4.
Bố: Bất ngờ chưa!
Bà: Làm tốt lắm, Rosy!
Rosy: Con cảm ơn ạ!
Bài 2
2. Read and say.
(Đọc và nói)
Lời giải chi tiết:
1.
Rosy: Look! I have a certificate!
Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.
2.
Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?
Mum: No, she isn’t.
3.
Rosy: Is Dad in the living room?
Mum: No, he isn’t.
4.
Dad: Surprise!
Grandma: Good job, Rosy!
Rosy: Thank you!
Tạm dịch:
1.
Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!
Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.
2.
Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?
Mẹ: Không, bà không.
3.
Rosy: Bố có ở phòng khách không?
Mẹ: Không, không phải đâu.
4.
Bố: Bất ngờ chưa!
Bà: Làm tốt lắm, Rosy!
Rosy: Con cảm ơn ạ!
Bài 3
3. Listen again and repeat. Act.
(Nghe và nhắc lại. Đóng vai)
Lời giải chi tiết:
1.
Rosy: Look! I have a certificate!
Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.
2.
Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?
Mum: No, she isn’t.
3.
Rosy: Is Dad in the living room?
Mum: No, he isn’t.
4.
Dad: Surprise!
Grandma: Good job, Rosy!
Rosy: Thank you!
Tạm dịch:
1.
Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!
Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.
2.
Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?
Mẹ: Không, bà không.
3.
Rosy: Bố có ở phòng khách không?
Mẹ: Không, không phải đâu.
4.
Bố: Bất ngờ chưa!
Bà: Làm tốt lắm, Rosy!
Rosy: Con cảm ơn ạ!
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2